62 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Nguyên hàm và phương pháp tìm nguyên hàm có đáp án

20 người thi tuần này 4.6 3 K lượt thi 62 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

609 người thi tuần này

53 câu Bài tập về Tính đơn điệu của hàm số có lời giải (P1)

75.7 K lượt thi 26 câu hỏi
433 người thi tuần này

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 1)

36.6 K lượt thi 304 câu hỏi
363 người thi tuần này

120 câu Bài tập Cực trị hàm số cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)

33 K lượt thi 30 câu hỏi
351 người thi tuần này

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)

35.5 K lượt thi 126 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {e^x} + x\] là:

Xem đáp án

Câu 2:

Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số \[y = \sqrt x \]?

Xem đáp án

Câu 3:

Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 3{x^2} + {3^x}\] là

Xem đáp án

Câu 4:

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 5{x^4} + \frac{2}{{{x^2}}} - \sqrt[3]{x}\] là:

Xem đáp án

Câu 5:

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{4{x^2} + \sqrt x - 6}}{x}\] là:

Xem đáp án

Câu 6:

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{2^x} - 1}}{{{e^x}}}\] là:

Xem đáp án

Câu 7:

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = x{\left( {x + 2} \right)^{2019}}\] là:

Xem đáp án

Câu 8:

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{{{e^{2x}} + 1}}\] là:

Xem đáp án

Câu 9:

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt {x + 2} + \sqrt {x - 2} }}\] là:

Xem đáp án

Câu 10:

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{5x - 13}}{{{x^2} - 5x + 6}}\] là:

Xem đáp án

Câu 11:

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{1 - {x^4}}}{{{x^5} + x}}\] là:

Xem đáp án

Câu 12:

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{3{x^2} + 3x + 3}}{{{x^3} - 3x + 2}}\] là:

Xem đáp án

Câu 15:

Tìm nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \cos 3x.\cos 2x\] trên \[\mathbb{R}\] ta thu được kết quả:

Xem đáp án

Câu 16:

Nguyên hàm của hàm số \[\int {\left( {2\cos x - 3\cos 5x} \right)dx} \] là:

Xem đáp án

Câu 17:

Nguyên hàm của hàm số \[\int {\sin 5x\sin 2xdx} \] là:

Xem đáp án

Câu 18:

Nguyên hàm của hàm số \[\int {4{{\cos }^2}xdx} \] là:

Xem đáp án

Câu 19:

Nguyên hàm của hàm số \[\int {{{\left( {1 + 2\sin x} \right)}^2}dx} \] là:

Xem đáp án

Câu 20:

Nguyên hàm của hàm số \[\int {\left( {\sin x - \cos x} \right)\sin xdx} \] là:

Xem đáp án

Câu 21:

Nguyên hàm của hàm số \[\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x{{\cos }^2}x}}dx} \] là:

Xem đáp án

Câu 22:

Nguyên hàm của hàm số \[\int {\frac{1}{{4{{\cos }^4}x - 4{{\cos }^2}x + 1}}dx} \] là:

Xem đáp án

Câu 23:

Nguyên hàm của hàm số \[\int {{{\cos }^3}xdx} \] là:

Xem đáp án

Câu 24:

Nguyên hàm của hàm số \[\int {{{\tan }^3}xdx} \] là:

Xem đáp án

Câu 25:

Gọi \[F\left( x \right)\] là nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \sin 2x\tan x\] thỏa mãn \[F\left( {\frac{\pi }{3}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{4}\]. Giá trị của \[F\left( {\frac{\pi }{4}} \right)\] là:

Xem đáp án

Câu 26:

Gọi \[F\left( x \right)\] là nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {\cos ^4}2x\] thỏa mãn \[F\left( 0 \right) = 2019\]. Giá trị của \[F\left( {\frac{\pi }{8}} \right)\] là:

Xem đáp án

Câu 33:

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{\ln x}}{x}\] là:

Xem đáp án

Câu 34:

Cho \[I = \int {\frac{{{x^3}}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}dx} \]. Bằng phép đổi biến \[u = \sqrt {{x^2} + 1} \], khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Câu 35:

Nguyên hàm \[F\left( x \right)\] của hàm số \[f\left( x \right) = {x^2}.{e^{{x^3} + 1}}\], biết \[F\left( { - 1} \right) = \frac{1}{3}\] là:

Xem đáp án

Câu 36:

Nguyên hàm \[M = \int {\frac{{2\sin x}}{{1 + 3\cos x}}dx} \] là:

Xem đáp án

Câu 37:

Nguyên hàm \[P = \int {x.\sqrt[3]{{{x^2} + 1}}dx} \] là:

Xem đáp án

Câu 38:

Nguyên hàm \[R = \int {\frac{1}{{x\sqrt {x + 1} }}dx} \] là:

Xem đáp án

Câu 39:

Nguyên hàm \[S = \int {{x^3}\sqrt {{x^2} + 9} dx} \] là:

Xem đáp án

Câu 40:

Nguyên hàm \[T = \int {\frac{1}{{x\sqrt {\ln x + 1} }}dx} \] là:

Xem đáp án

Câu 41:

Nguyên hàm \[U = \int {\frac{{{{\left( {x - 2} \right)}^{2020}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^{2022}}}}dx} \] là:

Xem đáp án

Câu 42:

Xét nguyên hàm \[V = \int {\frac{{{{\ln }^2}x}}{{x\left( {1 + \sqrt {\ln x + 1} } \right)}}dx} \]. Đặt \[u = 1 + \sqrt {1 + \ln x} \], khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Câu 43:

Gọi \[F\left( x \right)\] là nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {\sin ^2}2x.{\cos ^3}2x\] thỏa \[F\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = 0\]. Giá trị \[F\left( {2019\pi } \right)\] là:

Xem đáp án

Câu 49:

Nguyên hàm \[I = \int {\frac{{{x^2}}}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}dx} \] là:

Xem đáp án

Câu 50:

Nguyên hàm \[I = \int {\frac{1}{{\sqrt {{{\left( {1 - {x^2}} \right)}^3}} }}dx} \] là:

Xem đáp án

Câu 51:

Nguyên hàm \[I = \int {\frac{1}{{1 + {x^2}}}dx} \] là:

Xem đáp án

Câu 52:

Kết quả nguyên hàm \[\int {x{e^x}dx} \] là:

Xem đáp án

Câu 53:

Kết quả nguyên hàm \[\int {\ln \left( {x + 2019} \right)dx} \] là:

Xem đáp án

Câu 54:

Tìm \[\int {{e^x}.\sin xdx} \]

Xem đáp án

Câu 55:

Kết quả nguyên hàm \[I = \int {x\ln \left( {2 + {x^2}} \right)dx} \] là:

Xem đáp án

Câu 56:

Kết quả nguyên hàm \[I = \int {\frac{{\ln \left( {\sin x + 2\cos x} \right)}}{{{{\cos }^2}x}}dx} \] là:

Xem đáp án

Câu 57:

Kết quả nguyên hàm \[I = \int {{x^2}\sin 5xdx} \] là:

Xem đáp án

Câu 58:

Nguyên hàm \[I = \int {{x^4}{e^{3x}}dx} \] là:

Xem đáp án

Câu 59:

Nguyên hàm \[I = \int {{e^x}\sin xdx} \] là:

Xem đáp án

Câu 60:

Kết quả nguyên hàm \[I = \int {x.\ln xdx} \] là:

Xem đáp án

Câu 61:

Kết quả nguyên hàm \[I = \int {\left( {4x - 1} \right).{{\ln }^3}\left( {2x} \right)dx} \] là:

Xem đáp án

4.6

606 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%