Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
4535 lượt thi câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Tập xác định của hàm số y= log23-2x-x2 là
Tập nghiệm của bất phương trình log22x- 5log2x-6≤0 là
Câu 2:
Gọi x1 x2 là hai nghiệm của phương trình 2x.5(x2-2x) = 1. Khi đó tổng x1 + x2 bằng:
Câu 3:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log2cosx - mlog cos2x - m2 +4 = 0
vô nghiệm.
Câu 4:
Nghiệm của phương trình 2x-3 = 12 là
A. 0
B. 2
C. -2
D. 1
Câu 5:
Cho các số thực a, b thỏa mãn 1 < a < b và logab + logba2 = 3. Tính giá trị của biểu thức logaba2+b2
Câu 6:
Đạo hàm của hàm số f(x)=log2xx là
Câu 7:
Giả sử m là số thực thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 31x + 3x + mx trên R là 2
Câu 8:
Tính P là tích tất cả các nghiệm của phương trình 3.9x - 10.3x + 10 = 0
Câu 9:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình 8x. 21-x2 ≥ (2 )2
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 10:
Tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số y = logMx với M = a2 -4 nghịch biến trên tập xác định.
A. 5
B. 2 < a < 5
Câu 11:
Cho a là số thực tùy ý và b, c là các số thực dương khác 1.
Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y = xa, y=logbx, y = logcx, x>0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a<c<b
B. a>c>b
C. a>b>c
D. a<b<c
Câu 12:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, đường thẳng chứa cạnh AB song song với trục Ox, các đỉnh A, B và C lần lượt nằm trên đồ thị các hàm số
y = logax, y= logax, y= loga3x, với x>0, a>1.
Giá trị của a là:
A. a = 63
B. a = 66
C. a = 3
D. a = 36
Câu 13:
Phương trình
(2-1)x + (2 + 1)x -22 = 0
có tích các nghiệm là:
C. -1
Câu 14:
Tập nghiệm của phương trình log( x2 - 2x +2) =1 là
A. ∅
Câu 15:
Cho log35 = a, log36 = b, log322 = c.
Tính P = log39011 theo a, b, c
Câu 16:
Tập nghiệm của bất phương trình log2(x2 - 1) ≥ 3 là
Câu 17:
Tập nghiệm của bất phương trình 23x ≤ 12-2x-6 là:
Câu 18:
Cho a>0, a≢1 và logax = 1 và logay = 4. Tính loga(x2.y3)
Câu 19:
Cho log25=a, log26=b. Hãy biểu diễn log65 theo a và b.
Câu 20:
Giải phương trình log3(x - 1) = 2
A. x = 11
B. x = 10
C. x = 7
D. x = 8
Câu 21:
Hàm số f(x) = 22X có đạo hàm là:
Câu 22:
Tìm tập xác định của hàm số log(x2 - x -2)
Câu 23:
Tìm số nghiệm của phương trình ln(x) + ln( 2x - 1) = 0
A. 2
B. 4
C. 1
D. 0
Câu 24:
Tính đạo hàm của hàm số y = 2019x.
Câu 25:
Gọi a, b là hai nghiệm của phương trình 4.4x - 9.2x + 1 = 0.
Tính giá trị P = log2a + log2b
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 26:
Cho hàm số y = e.x - e-x, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên R
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1
C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1
D. Hàm số đồng biến trên R
Câu 27:
Cho 0 < a ≠1, b,c > 0 thỏa mãn logab =3, logac = -2.
Tính loga(a2b3c)
A. -18
B. 7
C. 10
D. 8
Câu 28:
Biết log1227 = a . Tính log616 theo a .
Câu 29:
Biết rằng phương trình 5.log32x - log3(9x) + 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2 .
Tìm khẳng định đúng?
Câu 30:
Tìm tập xác định của hàm số y=(x2-3x+2)12
Câu 31:
Số nghiệm của phương trình
(x2 - x -2).(log2x - 1) = 0
A. 1
C. 0
Câu 32:
Tìm tập xác định của hàm số
y=log(-2x2+5x-2)
907 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com