Đăng nhập
Đăng ký
27010 lượt thi 72 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Cho hình bình hành ABCD có AB > BC. Đường phân giác của góc D cắt AB tại M, đường phân giác của góc B cắt CD tại N. a) Chứng minh: AM = CN.
b) Chứng minh: tứ giác DMBN là hình bình hành.
Câu 2:
Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Tia phân giác của góc D cắt AB ở E, tia phân giác của góc B cắt CD ở F.
a) Chứng minh rằng DE // BF.
b) Tứ giác DEBF là hình gì? Vì sao?
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Tìm các số không âm x,y sao cho biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất
\[{\rm{A}} = x + y - \sqrt {x - 3} .\sqrt {y - 2021} \]
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Cho x, y thỏa mãn x2 + 2xy + 7(x + y) + 2y2 + 10 = 0.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + y + 1.
Câu 10:
Câu 11:
Cho x ≠ 0, biểu thức nào sau đây có nghĩa?
Câu 12:
Cho x > 0, biểu thức nào sau đây có nghĩa?
Câu 13:
Cho hàm số y = (2m – 3).x + m – 5. Tìm m để đồ thị hàm số:
a) tạo với 2 trục tọa độ một tam giác vuông cân
b) cắt đường thẳng y = 3x – 4 tại một điểm trên Oy
c) cắt đường thẳng y = – x – 3 tại một điểm trên Ox.
Câu 14:
Câu 15:
Cho a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn \(\frac{{a + b}}{c} = \frac{{b + c}}{a} = \frac{{c + a}}{b}\)
Tính giá trị của biểu thức \(P = \left( {1 + \frac{a}{b}} \right)\left( {1 + \frac{b}{c}} \right)\left( {1 + \frac{c}{a}} \right)\).
Câu 16:
Cho a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2.
Tính \(P = \frac{{{a^2}}}{{{a^2} + 2bc}} + \frac{{{b^2}}}{{{b^2} + 2ac}} + \frac{{{c^2}}}{{{c^2} + 2ab}}\).
Câu 17:
Cho hình thang vuông ABCD có \(\widehat A = \widehat D = 90^\circ \), \[AB = AD = \frac{1}{2}CD\]. Gọi E là trung điểm của CD. M là giao điểm của AC và BE, K là giao điểm của AE và DM. Kẻ DH vuông góc với AC, cắt AE ở I.
a) Tứ giác ABCE là hình gì?
b) Tứ giác ABED là hình gì?
c) Tứ giác BIDK là hình gì?
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Tính
a) 372,95 : 3.
b) 757,5 : 35.
c) 431,25 : 125.
d) 35,1 : 15.
Câu 27:
d) 35,1 × 8,5.
Câu 28:
Câu 29:
Phân tích thành nhân tử
a) 5(x + 3y) – 15x(x + 3y);
b) 2(x + 1)2 – y(x + 1);
c) xy(x + y)2 – y(x + y);
d) xy(x – y) – 2x + 2y.
Câu 30:
Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh rằng:
a) \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EA} \) = \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {ED} \).
b) \(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CD} - \overrightarrow {EC} \) = \(\overrightarrow {A{\rm{E}}} - \overrightarrow {BD} + \overrightarrow {CB} \).
Câu 31:
Cho (O; R), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng OA cắt đường tròn (O) tại I. Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K.
a) Chứng minh: Tam giác OBA vuông tại B và Tam giác OAK cân tại K.
b) Đường thẳng KI cắt AB tại M. Chứng minh rằng KM là tiếp tuyến của đường tròn (O).c) Tính chu vi tam giác AMK theo R.
Câu 32:
Cho đường tròn (O; R) và điểm A cách O một khoảng 2R. Từ A vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng vuông góc với OB tại O cắt AC tại N. Đường thẳng vuông góc với OC tại O cắt AB tại M.
a) Chứng minh: AMON là hình thoi.
b) Chứng minh: MN là tiếp tuyến của đường tròn.
c) Tính diện tích AMON.
Câu 33:
Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Ax, By của đường tròn(O) lấy một điểm C sao cho AC < BC. Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt Ax, By lần lượt tại E, F.
a) Chứng minh EF= AE + BF.
b) BC cắt Ax tại D. Chứng minh AD2 = DC. DB.
c) Gọi I là giao điểm của OD và AC, OE cắt AC tại H, tia DH cắt AB tại K. Chứng minh IK//AD.
d) IK cắt EO tại M. Chứng minh: A, M, F thẳng hàng.
Câu 34:
Cho (O; R) có AB là đường kính. Lấy điểm C thuộc tiếp tuyến Ax, BC cắt đường tròn (O) tại H.
a) Chứng minh BH . BC = 4R2.
b) Phân giác của góc ABC cắt (O) ở M và cắt AC ở D. Chứng minh BM . BD = BH . BC.
c) Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh KH là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Câu 35:
Cho các số a, b, c khác nhau đôi một và thoả mãn a2 – 2b = b2 – 2c = c2 – 2a.
Tính giá trị của biểu thứcA = (a + b + 2)(b + c + 2)(c + a + 2).
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Cho hình thoi ABCD, O là giao điểm hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B song song AC, vẽ đường thẳng qua C song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau tại K.
a) Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh: AB = OK.
c) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông.
Câu 40:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Chứng minh:
a) AB2 = BH . BC;
b) AH2 = BH . HC;
c) AB . AC = AH . BC;
d) AC2 = CH . BC.
Câu 41:
b) AC2 = CH . BC;
c) \(\frac{1}{{{\rm{A}}{{\rm{H}}^2}}} = \frac{1}{{{\rm{A}}{{\rm{B}}^2}}} + \frac{1}{{{\rm{A}}{{\rm{C}}^2}}}\).
Câu 42:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm M thuộc cạnh BC. Từ M vẽ các đường thẳng vuông góc với cạnh AB ở D và với cạnh AC ở E.
a) Chứng minh AM = DE
b) Gọi I là điểm đối xứng của D qua A và K là điểm đối xứng của E qua M. Chứng minh rằng các đoạn thẳng IK, DE, AM đồng quy tại trung điểm O của mỗi đoạnc) Gọi AH là đường cao của tam giác ABC (H thuộc BC). Tính số đo góc DHEd) Tìm vị trí của điểm M trên cạnh BC để tứ giác DIEK là hình thoi
Câu 43:
Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
\(A = \frac{{\rm{a}}}{{{\rm{b + c - a}}}} + \frac{{\rm{b}}}{{{\rm{a + c - b}}}} + \frac{{\rm{c}}}{{{\rm{a + b - c}}}} \ge 3\).
Câu 44:
Câu 45:
Câu 46:
Câu 47:
Câu 48:
Câu 49:
So sánh giá trị của biểu thức A và B biết
\(A = \overline {a,65} + \overline {4,bc} \); \(B = \overline {a,b} + 3,5 + \overline {1,2c} \).
Câu 50:
Câu 51:
Số hạng không chứa x trong khai triển của \({\left( {x\sqrt x + \frac{1}{{{x^4}}}} \right)^n}\) với x > 0, nếu biết rằng \({\rm{C}}_n^2 - {\rm{C}}_n^1 = 44\)
Câu 52:
Câu 53:
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Qua A và B vẽ lần lượt hai tiếp tuyến (d) và (d’) với đường tròn (O). Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng d ở M và cắt đường thẳng (d’) ở P. Từ O vẽ một tia vuông góc với MP cắt đường thẳng (d’) ở N.
a) Chứng minh OM = OP và tam giác NMP cân
b) Kẻ OI vuông góc MN. Chứng minh MN là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại I
c) Chứng minh AM . BN = R2
d) Tìm vị trí của M để diện tích tứ giác AMNB nhỏ nhất.
Câu 54:
Câu 55:
Câu 56:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x5 – x4 – x3 – x2 – x – 2
Câu 57:
Câu 58:
Câu 59:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 5a – 10ax – 15a.
b) – 2a2b – 4ab2 – 6ab.
c) 3a2x – 6a2y + 12a.
Câu 60:
Câu 61:
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB và điểm C thuộc đường tròn sao cho AC > BC. Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với dây AC ở H. Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn cắt tia OH ở D. BD cắt đường tròn tâm O ở E.
a) Chứng minh HA = HC và \(\widehat {DCO} = 90^\circ \)
b) Chứng minh DH . DO = DE . DB
c) Trên tia đối của EA lấy F sao cho E là trung điểm AF. Từ F vẽ đường thẳng vuông góc AD ở K. KF cắt BC ở M. Chứng minh MK = MF.
Câu 62:
Một hộp bóng đèn có 12 bóng, trong đó có 7 bóng tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để lấy được:
a) Ít nhất 2 bóng tốt.
b) Ít nhất 1 bóng tốt.
Câu 63:
Một hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.
Câu 64:
Câu 65:
Tìm tất cả các cặp số (x, y) thỏa mãn:
\(5x - 2\sqrt x \left( {y + 2} \right) + {y^2} + 1 = 0\).
Câu 66:
Câu 67:
Đồ thị hàm số y = x4 – x3 – 2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
Câu 68:
Câu 69:
Câu 70:
Cho A(3; 2), B(2; 0), C(5; 0)
a) Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên đường thẳng BC.
b) Gọi I là trung điểm của AC. Tìm điểm M trên cạnh BC sao cho MA + MI nhỏ nhất.
Câu 71:
Câu 72:
5402 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com