khoahoc.vietjack.com
  • Danh mục
    • Khóa học
      • Lớp 12
      • Lớp 11
      • Lớp 10
      • Lớp 9
      • Lớp 8
      • Lớp 7
      • Lớp 6
      • Lớp 5
      • Lớp 4
      • Lớp 3
    • Luyện thi Online
    • Thông tin tuyển sinh
    • Đáp án - Đề thi tốt nghiệp
  • Tiểu Học
    • Lớp 5
    • Lớp 4
    • Lớp 3
    • Lớp 2
    • Lớp 1

    Lớp 5

    • Kết nối tri thức

      Lịch sử & Địa lí Lớp 5 KNTT

      Tiếng Việt Lớp 5 KNTT

      Toán Lớp 5 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 5 KNTT

      Khoa học Lớp 5 KNTT

      Đạo Đức Lớp 5 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 5 KNTT

      Tin học Lớp 5 KNTT

      Công nghệ Lớp 5 KNTT

    • Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí Lớp 5 CD

      Tiếng Việt Lớp 5 CD

      Toán Lớp 5 CD

      Khoa học Lớp 5 CD

      Đạo Đức Lớp 5 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 5 CD

      Tin học Lớp 5 CD

      Công nghệ Lớp 5 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Lịch sử & Địa lí Lớp 5 CTST

      Tiếng Việt Lớp 5 CTST

      Toán Lớp 5 CTST

      Khoa học Lớp 5 CTST

      Đạo Đức Lớp 5 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 5 CTST

      Tin học Lớp 5 CTST

      Công nghệ Lớp 5 CTST

    Lớp 4

    • Kết nối tri thức

      Lịch sử & Địa lí Lớp 4 KNTT

      Tiếng Việt Lớp 4 KNTT

      Toán Lớp 4 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 4 KNTT

      Khoa học Lớp 4 KNTT

      Đạo Đức Lớp 4 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 4 KNTT

      Tin học Lớp 4 KNTT

      Công nghệ Lớp 4 KNTT

    • Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí Lớp 4 CD

      Tiếng Việt Lớp 4 CD

      Toán Lớp 4 CD

      Khoa học Lớp 4 CD

      Đạo Đức Lớp 4 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 4 CD

      Tin học Lớp 4 CD

      Công nghệ Lớp 4 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Lịch sử & Địa lí Lớp 4 CTST

      Tiếng Việt Lớp 4 CTST

      Toán Lớp 4 CTST

      Khoa học Lớp 4 CTST

      Đạo Đức Lớp 4 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 4 CTST

      Tin học Lớp 4 CTST

      Công nghệ Lớp 4 CTST

    Lớp 3

    • Kết nối tri thức

      Tiếng Việt Lớp 3 KNTT

      Toán Lớp 3 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 3 KNTT

      Tự nhiên & Xã hội Lớp 3 KNTT

      Đạo Đức Lớp 3 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 3 KNTT

      Tin học Lớp 3 KNTT

      Công nghệ Lớp 3 KNTT

      Âm nhạc Lớp 3 KNTT

      Giáo dục thể chất Lớp 3 KNTT

    • Cánh diều

      Tiếng Việt Lớp 3 CD

      Toán Lớp 3 CD

      Tiếng Anh Lớp 3 CD

      Tự nhiên & Xã hội Lớp 3 CD

      Đạo Đức Lớp 3 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 3 CD

      Tin học Lớp 3 CD

      Công nghệ Lớp 3 CD

      Âm nhạc Lớp 3 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Tiếng Việt Lớp 3 CTST

      Toán Lớp 3 CTST

      Tiếng Anh Lớp 3 CTST

      Tự nhiên & Xã hội Lớp 3 CTST

      Đạo Đức Lớp 3 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 3 CTST

      Tin học Lớp 3 CTST

      Công nghệ Lớp 3 CTST

      Âm nhạc Lớp 3 CTST

    Lớp 2

    • Kết nối tri thức

      Tiếng Việt Lớp 2 KNTT

      Toán Lớp 2 KNTT

    • Cánh diều

      Tiếng Việt Lớp 2 CD

      Toán Lớp 2 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Tiếng Việt Lớp 2 CTST

      Toán Lớp 2 CTST

    Lớp 1

    • Kết nối tri thức

      Tiếng Việt Lớp 1 KNTT

    • Cánh diều

      Tiếng Việt Lớp 1 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Tiếng Việt Lớp 1 CTST

  • Trung học cơ sở
    • Lớp 9
    • Lớp 8
    • Lớp 7
    • Lớp 6

    Lớp 9

    • Kết nối tri thức

      Lịch sử & Địa lí Lớp 9 KNTT

      Văn Lớp 9 KNTT

      Toán Lớp 9 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 9 KNTT

      Khoa học tự nhiên Lớp 9 KNTT

      Lịch sử Lớp 9 KNTT

      Địa lý Lớp 9 KNTT

      Giáo dục công dân Lớp 9 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 9 KNTT

      Tin học Lớp 9 KNTT

      Công nghệ Lớp 9 KNTT

    • Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí Lớp 9 CD

      Văn Lớp 9 CD

      Toán Lớp 9 CD

      Khoa học tự nhiên Lớp 9 CD

      Lịch sử Lớp 9 CD

      Địa lý Lớp 9 CD

      Giáo dục công dân Lớp 9 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 9 CD

      Tin học Lớp 9 CD

      Công nghệ Lớp 9 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Lịch sử & Địa lí Lớp 9 CTST

      Văn Lớp 9 CTST

      Toán Lớp 9 CTST

      Khoa học tự nhiên Lớp 9 CTST

      Lịch sử Lớp 9 CTST

      Địa lý Lớp 9 CTST

      Giáo dục công dân Lớp 9 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 9 CTST

      Tin học Lớp 9 CTST

      Công nghệ Lớp 9 CTST

    Lớp 8

    • Kết nối tri thức

      Lịch sử & Địa lí Lớp 8 KNTT

      Văn Lớp 8 KNTT

      Toán Lớp 8 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 8 KNTT

      Khoa học tự nhiên Lớp 8 KNTT

      Lịch sử Lớp 8 KNTT

      Địa lý Lớp 8 KNTT

      Giáo dục công dân Lớp 8 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 KNTT

      Tin học Lớp 8 KNTT

      Công nghệ Lớp 8 KNTT

    • Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí Lớp 8 CD

      Văn Lớp 8 CD

      Toán Lớp 8 CD

      Khoa học tự nhiên Lớp 8 CD

      Lịch sử Lớp 8 CD

      Địa lý Lớp 8 CD

      Giáo dục công dân Lớp 8 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 CD

      Tin học Lớp 8 CD

      Công nghệ Lớp 8 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Lịch sử & Địa lí Lớp 8 CTST

      Văn Lớp 8 CTST

      Toán Lớp 8 CTST

      Khoa học tự nhiên Lớp 8 CTST

      Lịch sử Lớp 8 CTST

      Địa lý Lớp 8 CTST

      Giáo dục công dân Lớp 8 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 CTST

      Tin học Lớp 8 CTST

      Công nghệ Lớp 8 CTST

    Lớp 7

    • Kết nối tri thức

      Lịch sử & Địa lí Lớp 7 KNTT

      Văn Lớp 7 KNTT

      Tiếng Việt Lớp 7 KNTT

      Toán Lớp 7 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 7 KNTT

      Khoa học tự nhiên Lớp 7 KNTT

      Lịch sử Lớp 7 KNTT

      Địa lý Lớp 7 KNTT

      Giáo dục công dân Lớp 7 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 7 KNTT

      Tin học Lớp 7 KNTT

      Công nghệ Lớp 7 KNTT

      Giáo dục thể chất Lớp 7 KNTT

    • Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí Lớp 7 CD

      Văn Lớp 7 CD

      Toán Lớp 7 CD

      Tiếng Anh Lớp 7 CD

      Khoa học tự nhiên Lớp 7 CD

      Lịch sử Lớp 7 CD

      Địa lý Lớp 7 CD

      Giáo dục công dân Lớp 7 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 7 CD

      Tin học Lớp 7 CD

      Công nghệ Lớp 7 CD

      Giáo dục thể chất Lớp 7 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Lịch sử & Địa lí Lớp 7 CTST

      Văn Lớp 7 CTST

      Toán Lớp 7 CTST

      Tiếng Anh Lớp 7 CTST

      Khoa học tự nhiên Lớp 7 CTST

      Lịch sử Lớp 7 CTST

      Địa lý Lớp 7 CTST

      Giáo dục công dân Lớp 7 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 7 CTST

      Tin học Lớp 7 CTST

      Công nghệ Lớp 7 CTST

      Giáo dục thể chất Lớp 7 CTST

    Lớp 6

    • Kết nối tri thức

      Lịch sử & Địa lí Lớp 6 KNTT

      Văn Lớp 6 KNTT

      Toán Lớp 6 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 6 KNTT

      Khoa học tự nhiên Lớp 6 KNTT

      Lịch sử Lớp 6 KNTT

      Địa lý Lớp 6 KNTT

      Giáo dục công dân Lớp 6 KNTT

      Tin học Lớp 6 KNTT

      Công nghệ Lớp 6 KNTT

    • Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí Lớp 6 CD

      Văn Lớp 6 CD

      Toán Lớp 6 CD

      Tiếng Anh Lớp 6 CD

      Khoa học tự nhiên Lớp 6 CD

      Lịch sử Lớp 6 CD

      Địa lý Lớp 6 CD

      Giáo dục công dân Lớp 6 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 6 CD

      Tin học Lớp 6 CD

      Công nghệ Lớp 6 CD

      Âm nhạc Lớp 6 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Lịch sử & Địa lí Lớp 6 CTST

      Tin học Lớp 6 CTST

      Công nghệ Lớp 6 CTST

      Âm nhạc Lớp 6 CTST

      Văn Lớp 6 CTST

      Toán Lớp 6 CTST

      Tiếng Anh Lớp 6 CTST

      Khoa học tự nhiên Lớp 6 CTST

      Lịch sử Lớp 6 CTST

      Địa lý Lớp 6 CTST

      Giáo dục công dân Lớp 6 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 6 CTST

    • Chương trình khác

      Tiếng anh Right On Lớp 6

      Tiếng anh English Discovery Lớp 6

      Tiếng anh Learn Smart World Lớp 6

  • Trung học phổ thông
    • Tốt nghiệp THPT
    • Lớp 12
    • Lớp 11
    • Lớp 10

    Tốt nghiệp THPT

    • Văn

    • Toán

    • Vật lý

    • Hóa học

    • Tiếng Anh (mới)

    • Tiếng Anh

    • Sinh học

    • Ôn thi khoa học xã hội

    • Tự nhiên & Xã hội

    • Lịch sử

    • Địa lý

    • Giáo dục công dân

    • Tin học

    • Công nghệ

    • Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Lớp 12

    • Kết nối tri thức

      Văn Lớp 12 KNTT

      Toán Lớp 12 KNTT

      Vật lý Lớp 12 KNTT

      Hóa học Lớp 12 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 12 KNTT

      Sinh học Lớp 12 KNTT

      Lịch sử Lớp 12 KNTT

      Địa lý Lớp 12 KNTT

      Tin học Lớp 12 KNTT

      Công nghệ Lớp 12 KNTT

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh Lớp 12 KNTT

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 12 KNTT

    • Cánh diều

      Văn Lớp 12 CD

      Toán Lớp 12 CD

      Vật lý Lớp 12 CD

      Hóa học Lớp 12 CD

      Tiếng Anh Lớp 12 CD

      Sinh học Lớp 12 CD

      Lịch sử Lớp 12 CD

      Địa lý Lớp 12 CD

      Tin học Lớp 12 CD

      Công nghệ Lớp 12 CD

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh Lớp 12 CD

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 12 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Văn Lớp 12 CTST

      Toán Lớp 12 CTST

      Vật lý Lớp 12 CTST

      Hóa học Lớp 12 CTST

      Sinh học Lớp 12 CTST

      Lịch sử Lớp 12 CTST

      Địa lý Lớp 12 CTST

      Tin học Lớp 12 CTST

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 12 CTST

    Lớp 11

    • Kết nối tri thức

      Văn Lớp 11 KNTT

      Toán Lớp 11 KNTT

      Vật lý Lớp 11 KNTT

      Hóa học Lớp 11 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 11 KNTT

      Sinh học Lớp 11 KNTT

      Lịch sử Lớp 11 KNTT

      Địa lý Lớp 11 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 11 KNTT

      Tin học Lớp 11 KNTT

      Công nghệ Lớp 11 KNTT

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh Lớp 11 KNTT

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 11 KNTT

    • Cánh diều

      Văn Lớp 11 CD

      Toán Lớp 11 CD

      Vật lý Lớp 11 CD

      Hóa học Lớp 11 CD

      Sinh học Lớp 11 CD

      Lịch sử Lớp 11 CD

      Địa lý Lớp 11 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 11 CD

      Tin học Lớp 11 CD

      Công nghệ Lớp 11 CD

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh Lớp 11 CD

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 11 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Văn Lớp 11 CTST

      Toán Lớp 11 CTST

      Vật lý Lớp 11 CTST

      Hóa học Lớp 11 CTST

      Sinh học Lớp 11 CTST

      Lịch sử Lớp 11 CTST

      Địa lý Lớp 11 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 11 CTST

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 11 CTST

    Lớp 10

    • Kết nối tri thức

      Văn Lớp 10 KNTT

      Toán Lớp 10 KNTT

      Vật lý Lớp 10 KNTT

      Hóa học Lớp 10 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 10 KNTT

      Sinh học Lớp 10 KNTT

      Lịch sử Lớp 10 KNTT

      Địa lý Lớp 10 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 10 KNTT

      Tin học Lớp 10 KNTT

      Công nghệ Lớp 10 KNTT

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh Lớp 10 KNTT

      Giáo dục thể chất Lớp 10 KNTT

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 10 KNTT

    • Cánh diều

      Văn Lớp 10 CD

      Toán Lớp 10 CD

      Vật lý Lớp 10 CD

      Hóa học Lớp 10 CD

      Tiếng Anh Lớp 10 CD

      Sinh học Lớp 10 CD

      Lịch sử Lớp 10 CD

      Địa lý Lớp 10 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 10 CD

      Tin học Lớp 10 CD

      Công nghệ Lớp 10 CD

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh Lớp 10 CD

      Giáo dục thể chất Lớp 10 CD

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 10 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Văn Lớp 10 CTST

      Toán Lớp 10 CTST

      Vật lý Lớp 10 CTST

      Hóa học Lớp 10 CTST

      Tiếng Anh Lớp 10 CTST

      Sinh học Lớp 10 CTST

      Lịch sử Lớp 10 CTST

      Địa lý Lớp 10 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 10 CTST

      Tin học Lớp 10 CTST

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh Lớp 10 CTST

      Giáo dục thể chất Lớp 10 CTST

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 10 CTST

  • Đánh giá năng lực
    • Đánh giá năng lực
    • Trắc nghiệm tổng hợp

    Đánh giá năng lực

    • Bộ Công an

    • ĐH Bách Khoa

    • ĐHQG Hồ Chí Minh

    • ĐHQG Hà Nội

    Trắc nghiệm tổng hợp

    • Bằng lái xe

    • English Test

    • IT Test

    • Đại học

  • Đại học
    • Đại học

    Đại học

    • Luật

    • Y học

    • Xã hội nhân văn

    • Kế toán - Kiểm toán

    • Tài chính - Ngân hàng

    • Khoa học - Kỹ thuật

    • Kinh tế - Thương mại

    • Quản trị - Marketing

    • Các môn Đại cương

    • Học viện Báo chí và Tuyên truyền

    • Đại học Ngoại thương

    • Đại học Thương Mại

    • Đại học Luật HCM

    • ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

    • Đại học Y Hà Nội

    • Học viện Ngoại giao

    • Đại học Sư phạm

    • Đại học Kinh tế Quốc dân

    • ĐH Luật Hà Nội

    • ĐH Kinh tế - ĐHQG Hà Nội

    • ĐH Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

    • ĐH Luật - ĐHQG Hà Nội

    • Học viện tài chính

Đăng nhập
Đăng nhập Đăng ký
✕

✨ Đăng kí VIP để truy cập không giới hạn. Đăng ký ngay

Danh sách bài học
  • Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
    • Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
      • 53 câu Bài tập về Tính đơn điệu của hàm số có lời giải • 3
      • 21 câu trắc nghiệm: Sự đồng biến nghịch biến của hàm số có đáp án • 3
      • 30 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 30 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 25 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 10 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án • 3
      • 65 câu Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án (Mới nhất) • 3
    • Bài 2: Cực trị của hàm số
      • 120 câu Bài tập Cực trị hàm số cơ bản, nâng cao có lời giải • 3
      • 28 câu trắc nghiệm: Cực trị của hàm số có đáp án • 3
      • 30 câu Trắc nghiệm Cực trị của hàm số có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 29 câu Trắc nghiệm Cực trị của hàm số có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 25 câu Trắc nghiệm Cực trị của hàm số có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 63 câu Trắc nghiệm Cực trị của hàm số có đáp án • 3
      • 45 câu Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số có đáp án (Mới nhất) • 3
    • Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
      • 21 câu trắc nghiệm: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án • 3
      • 30 câu Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 30 câu Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 25 câu Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 25 câu Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án • 3
      • 40 câu Trắc nghiệm Toán 12 Bài 3: Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án (Mới nhất) • 3
    • Bài 4: Đường tiệm cận
      • 17 câu trắc nghiệm: Đường tiệm cận có đáp án • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Đường tiệm cận có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 30 câu Trắc nghiệm Đường tiệm cận có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 25 câu Trắc nghiệm Đường tiệm cận có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 7 câu Trắc nghiệm Đường tiệm cận có đáp án • 3
      • 55 câu Trắc nghiệm Toán 12 Bài 4: Đường tiệm cận có đáp án (Mới nhất) • 3
    • Bài 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
      • 19 câu trắc nghiệm: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số có đáp án • 3
      • 20 câu Trắc nghiệm Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 20 câu Trắc nghiệm Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 20 câu Trắc nghiệm Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 50 câu Trắc nghiệm Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số có đáp án • 3
    • Ôn tập Toán 12 Chương 1
      • 250 câu trắc nghiệm Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số • 3
      • 200 Trắc nghiệm Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số nâng cao • 3
      • 24 câu trắc nghiệm: Ôn tập chương 1 có đáp án • 3
      • 34 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 12 Chương 1 có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 35 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 12 Chương 1 có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 35 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 12 Chương 1 có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 65 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 12 Chương 1 có đáp án • 3
  • Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit
    • Bài 1: Lũy thừa
      • 28 câu trắc nghiệm: Lũy thừa có đáp án • 3
      • 25 câu Trắc nghiệm Lũy thừa có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 10 câu Trắc nghiệm Lũy thừa có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 68 câu Trắc nghiệm Lũy thừa có đáp án • 3
    • Bài 2: Hàm số lũy thừa
      • 30 câu trắc nghiệm: Hàm số lũy thừa có đáp án • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Hàm số lũy thừa có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Hàm số lũy thừa có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Hàm số lũy thừa có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 32 câu Trắc nghiệm Hàm số lũy thừa có đáp án • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Toán 12 Lũy thừa- Hàm số lũy thừa có đáp án (Mới nhất) • 3
    • Bài 3: Lôgarit
      • 27 câu trắc nghiệm: Lôgarit có đáp án • 3
      • 20 câu Trắc nghiệm Logarit có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 20 câu Trắc nghiệm Logarit có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 20 câu Trắc nghiệm Logarit có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 47 câu Trắc nghiệm Logarit có đáp án • 3
    • Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
      • 32 câu trắc nghiệm: Hàm số mũ và hàm số lôgarit có đáp án • 3
      • 20 câu Trắc nghiệm Hàm số mũ. Hàm số Logarit có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 20 câu Trắc nghiệm Hàm số mũ. Hàm số Logarit có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 20 câu Trắc nghiệm Hàm số mũ. Hàm số Logarit có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 58 câu Trắc nghiệm Hàm số mũ. Hàm số Logarit có đáp án • 3
      • 46 câu Trắc nghiệm Toán 12 Mũ và lôgarit có đáp án (Mới nhất) • 3
    • Bài 5: Phương trình mũ và phương trình lôgarit
      • 33 câu trắc nghiệm: Phương trình mũ và phương trình lôgarit có đáp án • 3
      • 20 câu Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình logarit có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 20 câu Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình logarit có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 20 câu Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình logarit có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 46 câu Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình logarit có đáp án • 3
    • Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
      • 30 câu trắc nghiệm: Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit có đáp án • 3
      • 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình mũ và bất phương trình Logarit có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình mũ và bất phương trình Logarit có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình mũ và bất phương trình Logarit có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 26 câu Trắc nghiệm Bất phương trình mũ và bất phương trình Logarit có đáp án • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương II có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương II có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 10 câu Trắc nghiệm Toán 12 Hệ phương trình mũ - Hệ phương trình mũ logarit có đáp án (Mới nhất) • 3
    • Ôn tập Toán 12 Chương 2
      • 200 câu trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit cơ bản • 3
      • 200 câu trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit nâng cao • 3
      • 40 câu trắc nghiệm: Ôn tập chương 2 có đáp án • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương II có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 39 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương II có đáp án • 3
  • Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng
    • Bài 1 : Nguyên hàm
      • 22 câu trắc nghiệm: Nguyên hàm có đáp án • 3
      • 48 câu Trắc nghiệm Nguyên hàm có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 31 câu Trắc nghiệm Nguyên hàm có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Nguyên hàm có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 70 câu Trắc nghiệm Nguyên hàm có đáp án • 3
      • 102 câu Trắc nghiệm Toán 12 Bài tập nguyên hàm có đáp án (Mới nhất) • 3
    • Bài 2 : Tích phân
      • 18 câu trắc nghiệm: Tích phân có đáp án • 3
      • 14 câu Trắc nghiệm Tích phân có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Tích phân có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Tích phân có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 80 câu Trắc nghiệm Tích phân có đáp án • 3
      • 38 câu Trắc nghiệm Toán 12 Tích phân hàm ẩn có đáp án (Mới nhất) • 3
    • Bài 3 : Ứng dụng của tích phân trong hình học
      • 17 câu trắc nghiệm: Ứng dụng hình học của tích phân có đáp án • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Ứng dụng của tích phân có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Ứng dụng của tích phân có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Ứng dụng của tích phân có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 73 câu Trắc nghiệm Ứng dụng của tích phân có đáp án • 3
    • Ôn tập Toán 12 Chương 3
      • 150 câu trắc nghiệm Nguyên hàm - Tích phân cơ bản • 3
      • 150 câu trắc nghiệm Nguyên hàm - Tích phân nâng cao • 3
      • 19 câu trắc nghiệm: Ôn tập chương 3 có đáp án • 3
      • 14 câu Trắc nghiệm Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và Ứng dụng có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và Ứng dụng có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và Ứng dụng có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 62 câu Trắc nghiệm Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và Ứng dụng có đáp án • 3
  • Chương 4: Số phức
    • Bài 1 : Số phức
      • 21 câu hỏi Bài tập Số phức cực hay có lời giải chi tiết • 3
      • 16 câu trắc nghiệm: Số phức có đáp án • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Số phức có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Số phức có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Số phức có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 9 câu Trắc nghiệm Số phức có đáp án • 3
    • Bài 2 : Cộng, trừ và nhân số phức
      • 17 câu trắc nghiệm: Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 29 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án • 3
    • Bài 3 : Phép chia số phức
      • 11 câu trắc nghiệm: Phép chia số phức có đáp án • 3
      • 10 câu Trắc nghiệm Phép chia số phức có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 10 câu Trắc nghiệm Phép chia số phức có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 10 câu Trắc nghiệm Phép chia số phức có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 6 câu Trắc nghiệm Phép chia số phức có đáp án • 3
    • Bài 4 : Phương trình bậc hai với hệ số thực
      • 12 câu trắc nghiệm: Phương trình bậc hai với hệ số thực có đáp án • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Phương trình bậc hai với hệ số thực có đáp án (Nhận biết). • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Phương trình bậc hai với hệ số thực có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Phương trình bậc hai với hệ số thực có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 8 câu Trắc nghiệm Phương trình bậc hai với hệ số thực có đáp án • 3
    • Ôn tập Toán 12 Chương 4
      • 125 câu trắc nghiệm Số phức cơ bản • 3
      • 100 câu trắc nghiệm Số phức nâng cao • 3
      • 14 câu trắc nghiệm: Ôn tập chương 4 có đáp án • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 4 có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 4 có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 4 có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 41 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 4 có đáp án • 3
    • Ôn tập cuối năm Giải tích 12
      • 46 câu trắc nghiệm Ôn tập Giải tích 12 có đáp án • 3
  • Chương 1: Khối đa diện
    • Bài 1: Khái niệm về khối đa diện
      • 19 câu trắc nghiệm: Khái niệm về khối đa diện có đáp án • 3
      • 19 câu Trắc nghiệm Khái niệm về khối đa diện có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Khái niệm về khối đa diện có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 9 câu Trắc nghiệm Khái niệm về khối đa diện có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 62 câu Trắc nghiệm Khái niệm về khối đa diện (nhận biết) • 3
    • Bài 2: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
      • 23 câu trắc nghiệm: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều có đáp án • 3
      • 18 câu Trắc nghiệm Khối đa diện lồi và khối đa diện đều có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 16 câu Trắc nghiệm Khối đa diện lồi và khối đa diện đều có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 7 câu Trắc nghiệm Khối đa diện lồi và khối đa diện đều có đáp án (Vận dụng) • 3
    • Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện
      • 80 câu trắc nghiệm: Thể tích khối đa diện có đáp án • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 60 câu Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp án • 3
      • 80 câu Trắc nghiệm Toán 12 Bài Khái niệm về thể tích khối đa diện có đáp án (Mới nhất) • 3
    • Ôn tập Toán 12 Chương 1 Hình học
      • 70 câu trắc nghiệm Khối đa diện cơ bản • 3
      • 80 câu trắc nghiệm Khối đa diện nâng cao • 3
      • 20 câu trắc nghiệm: Ôn tập chương 1 Hình học 12 có đáp án • 3
      • 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 9 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 18 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương có đáp án • 3
  • Chương 2: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
    • Bài 1 : Khái niệm về mặt tròn xoay
      • 52 câu trắc nghiệm: Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án • 3
      • 30 câu Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 30 câu Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 52 câu Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án - Phần 2 (Nhận biết) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án - Phần 2 (Thông hiểu) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án - Phần 2 (Vận dụng) • 3
      • 57 câu Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án • 3
    • Bài 2 : Mặt cầu
      • 32 câu trắc nghiệm: Mặt cầu có đáp án • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Mặt cầu có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Mặt cầu có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Mặt cầu có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 20 câu Trắc nghiệm Mặt cầu có đáp án • 3
      • 109 câu Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2: Mặt cầu có đáp án (Mới nhất) • 3
    • Ôn tập Toán 12 Chương 2 Hình học 12
      • 20 câu trắc nghiệm: Ôn tập chương 2 Hình học 12 có đáp án • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương II Hình học 12 có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương II Hình học 12 có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương II Hình học 12 có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 35 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương II Hình học 12 có đáp án • 3
  • Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
    • Bài 1 : Hệ tọa độ trong không gian
      • 60 câu trắc nghiệm: Hệ tọa độ trong không gian có đáp án • 3
      • 20 câu Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 20 câu Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian có đáp án (Vận dụng)
      • 54 câu Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian có đáp án • 3
      • 39 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian có đáp án • 3
    • Bài 2 : Phương trình mặt phẳng
      • 66 câu trắc nghiệm: Phương trình mặt phẳng có đáp án • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 40 câu Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng có đáp án • 3
      • 79 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Phương trình mặt phẳng có đáp án • 3
    • Bài 3 : Phương trình đường thẳng trong không gian
      • 20 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 91 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án • 3
      • 87 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Phương trình đường thẳng có đáp án • 3
    • Ôn tập Toán 12 Chương 3 Hình học
      • 200 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian • 3
      • 200 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian NC • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án (Nhận biết) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án (Thông hiểu) • 3
      • 15 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án (Vận dụng) • 3
      • 124 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án • 3
    • Ôn tập cuối năm Hình học 12
      • 37 câu trắc nghiệm: Ôn tập cuối năm Hình học 12 có đáp án • 3
  • Trắc Nghiệm Tổng Hợp Toán 12 (Có Đáp Án)
    • 237 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi Đại học có lời giải • 3
    • 240 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải • 3
    • 215 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit cơ bản, nâng cao có lời giải • 3
    • 175 câu Bài tập Số phức cơ bản, nâng cao có lời giải • 3
    • 225 Bài tập Số phức ôn thi Đại học có lời giải • 3
    • 250 câu Bài tập Tích phân ôn thi Đại học có lời giải • 3
    • 213 câu Bài tập Tích phân cơ bản, nâng cao có lời giải • 3
    • 299 Bài trắc nghiệm hàm số mũ, hàm số Logarit siêu hay có lời giải chi tiết • 3
    • 255 Bài trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit cơ bản nâng cao cực hay có lời giải • 3
    • 71 Bài trắc nghiệm Khối đa diện trong đề thi Đại học cực hay có lời giải • 3
    • 210 câu Bài tập Tích phân cực hay có lời giải • 3
    • 139 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu có đáp án • 3
    • 190 Bài trắc nghiệm Số phức từ đề thi đại học cực hay có lời giải • 3
    • 244 Bài trắc nghiệm mũ và hàm số lũy thừa cực hay có lời giải • 3
    • 200 bài trắc nghiệm nguyên hàm tích phân cơ bản, nâng cao cơ lời giải chi tiết • 3
    • 118 câu Bài tập Hình học Khối đa diện cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết • 3
    • 174 Bài tập Hàm số mũ Logarit cực hay từ đề thi đại học có đáp án • 3
    • 79 câu Bài tập mặt nón, mặt trụ, mặt cầu từ đề thi Đạị học • 3
    • 191 câu Bài tập số phức mức độ cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải chi tiết • 3
    • 253 Bài tập Số phức từ đề thi Đại học cực hay có lời giải • 3
    • 186 Bài trắc nghiệm Nguyên hàm, tích phân cực hay có lời giải • 3
    • 256 Bài tập Hàm số mũ và Logarit cực hay có lời giải chi tiết • 3
    • 206 câu Bài tập Nguyên hàm, tích phân cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải chi tiết • 3
    • 238 câu Bài tâp Nguyên Hàm, Tích phân cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải • 3
    • 175 câu Bài tập Số phức từ đề thi Đại học cực hay có lời giải chi tiết • 3
    • 169 Bài tập Hàm số từ đề thi Đại học có lời giải chi tiết • 3
    • 300 Bài trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết • 3
    • 234 bài trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit từ đề thi Đại học cực hay có lời giải • 3
    • 66 câu Bài tâp Hàm số mũ và Logarit từ đề thi Đại Học cực hay có lời giải • 3
    • 120 câu Bài tập Hình học tọa độ trong không gian Oxyz cực hay có lời giải • 3
    • 140 câu Bài tập Hàm số mũ và Logarit cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải chi tiết • 3
    • 233 Bài trắc nghiệm số phức cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải • 3
    • 40 câu Bài tập Hình học Khối đa diện cực hay có lời giải chi tiết • 3
    • 80 câu Bài tập Hình học Khối đa diện có lời giải chi tiết • 3
    • 75 Bài trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit có lời giải chi tiết • 3
    • 148 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu từ đề thi Đại học có lời giải • 3
    • 233 Bài trắc nghiệm Hình học Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu có lời giải chi tiết • 3
    • 150 Bài trắc nghiệm Số phức cực hay có lời giải chi tiết • 3
    • 106 Bài trắc nghiệm Số phức từ đề thi Đại Học cực hay cớ lời giải chi tiết • 3
    • 190 Bài trắc nghiệm Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu cực hay có lời giải chi tiết • 3
    • 261 Bài tập trắc nghiệm Hình học Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu cực hay có lời giải chi tiết • 3
    • 135 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu cực hay có lời giải • 3
    • 160 bài trắc nghiệm Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu cực hay có lời giải • 3
    • 5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án • 3
    • 10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) • 3
    • 7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án • 3
  • Đề thi Toán 12
    • Đề thi Toán 12 Học kì 1 có đáp án
      • Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 Chương 1 có đáp án • 3
      • Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 2 có đáp án • 3
      • Top 8 Đề kiểm tra Toán 12 Chương 1 Giải tích có đáp án • 3
      • Top 8 Đề kiểm tra Toán 12 Chương 2 Giải tích có đáp án • 3
      • Top 8 Đề kiểm tra Toán 12 Chương 1 Hình học có đáp án • 3
      • Top 8 Đề kiểm tra Toán 12 Chương 2 Hình học có đáp án • 3
      • Top 4 Đề thi Toán lớp 12 Học kì 1 chọn lọc, có đáp án • 3
      • Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) • 3
      • Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án • 3
      • Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án • 3
      • Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án • 3
      • Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) có đáp án • 3
    • Đề thi Toán 12 Học kì 2 có đáp án
      • Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 Chương 3 có đáp án • 3
      • Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 Chương 4 có đáp án • 3
      • Đề thi Học kì 2 Giải tích 12 có đáp án • 3
      • Top 8 Đề kiểm tra Toán 12 Chương 3 Giải tích có đáp án • 3
      • Top 8 Đề kiểm tra Toán 12 Chương 4 Giải tích có đáp án • 3
      • Top 8 Đề kiểm tra Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án • 3
      • Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) • 3
      • Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) • 3
      • Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 • 3
      • Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 • 3
  • Chuyên đề Toán 12
    • Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số
      • 155 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Tính đơn điệu của hàm số có đáp án • 3
      • 122 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số có đáp án • 3
      • 164 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số có đáp án • 3
      • 194 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 4: Tiệm cận có đáp án • 3
      • 178 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 5: Tiếp tuyến có đáp án • 3
    • Chuyên đề 2: Logarit
      • 58 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Lũy thừa - Hàm số lũy thừa có đáp án • 3
      • 56 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Lôgarit có đáp án • 3
      • 145 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Hàm số mũ - Hàm số logarit có đáp án • 3
      • 154 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 4: Phương trình mũ - Bất phương trình mũ có đáp án • 3
      • 188 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 5: Phương trình lôgarit - Bất phương trình lôgarit có đáp án • 3
    • Chuyên đề 3: Nguyên hàm - Tích phân
      • 62 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Nguyên hàm và phương pháp tìm nguyên hàm có đáp án • 3
      • 70 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án • 3
      • 23 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Ứng dụng của tích phân có đáp án • 3
    • Chuyên đề 4: Số phức
      • 19 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Khái niệm số phức có đáp án • 3
      • 34 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Các phép toán trên tập hợp số phức có đáp án • 3
      • 19 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Phương trình bậc hai với hệ số thực có đáp án • 3
      • 20 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 4: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun số phức có đáp án • 3
    • Chuyên đề 5: Khối đa diện
      • 91 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Khái niệm về khối đa diện có đáp án • 3
      • 51 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Khối đa diện lồi - Khối đa diện đều có đáp án • 3
      • 299 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Thể tích khối đa diện có đáp án • 3
    • Chuyên đề 6: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
      • 56 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Mặt nón có đáp án • 3
      • 51 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Mặt trụ có đáp án • 3
      • 82 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Mặt cầu - Khối cầu có đáp án • 3
  1. Lớp 12
  2. Toán
  3. 5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 12)

67 người thi tuần này 4.6 63.1 K lượt thi 79 câu hỏi 90 phút

  • Đề số 1
  • Đề số 2
  • Đề số 3
  • Đề số 4
  • Đề số 5
  • Đề số 6
  • Đề số 7
  • Đề số 8
  • Đề số 9
  • Đề số 10
  • Đề số 11
  • Đề số 12
  • Đề số 13
  • Đề số 14
  • Đề số 15
  • Đề số 16
  • Đề số 17
  • Đề số 18
  • Đề số 19
  • Đề số 20
  • Đề số 21
  • Đề số 22
  • Đề số 23
  • Đề số 24
  • Đề số 25
  • Đề số 26
  • Đề số 27
  • Đề số 28
  • Đề số 29
  • Đề số 30
  • Đề số 31
  • Đề số 32
  • Đề số 33
  • Đề số 34
  • Đề số 35
  • Đề số 36
  • Đề số 37
  • Đề số 38
  • Đề số 39
  • Đề số 40
  • Đề số 41
  • Đề số 42
  • Đề số 43
  • Đề số 44
  • Đề số 45
  • Đề số 46
  • Đề số 47
  • Đề số 48
  • Đề số 49
  • Đề số 50
  • Đề số 51
  • Đề số 52
  • Đề số 53
  • Đề số 54
  • Đề số 55
  • Đề số 56
  • Đề số 57
  • Đề số 58
  • Đề số 59
  • Đề số 60
  • Đề số 61
  • Đề số 62
  • Đề số 63
  • Đề số 64
  • Đề số 65
  • Đề số 66
  • Đề số 67
  • Đề số 68
  • Đề số 69
  • Đề số 70
  • Đề số 71
  • Đề số 72
  • Đề số 73
  • Đề số 74
  • Đề số 75
  • Đề số 76
  • Đề số 77
  • Đề số 78
  • Đề số 79
  • Đề số 80
  • Đề số 81
  • Đề số 82
  • Đề số 83
  • Đề số 84
  • Đề số 85

🔥 Đề thi HOT:

2042 người thi tuần này

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)

64.9 K lượt thi 126 câu hỏi
1102 người thi tuần này

135 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu cực hay có lời giải (P1)

14.5 K lượt thi 35 câu hỏi
974 người thi tuần này

79 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án

11.1 K lượt thi 40 câu hỏi
930 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm Tích phân có đáp án (Phần 1)

13.4 K lượt thi 20 câu hỏi
915 người thi tuần này

56 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Lôgarit có đáp án

9.3 K lượt thi 56 câu hỏi
899 người thi tuần này

87 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án

10.3 K lượt thi 40 câu hỏi
780 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Số phức có đáp án (Vận dụng)

10.1 K lượt thi 15 câu hỏi
765 người thi tuần này

140 câu Bài tập Hàm số mũ và Logarit cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải chi tiết (P1)

15.9 K lượt thi 35 câu hỏi

Nội dung liên quan:

237 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi Đại học có lời giải

19794 lượt thi
8 đề

240 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

15640 lượt thi
8 đề

215 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit cơ bản, nâng cao có lời giải

16890 lượt thi
7 đề

175 câu Bài tập Số phức cơ bản, nâng cao có lời giải

15285 lượt thi
7 đề

225 Bài tập Số phức ôn thi Đại học có lời giải

11288 lượt thi
8 đề

250 câu Bài tập Tích phân ôn thi Đại học có lời giải

23850 lượt thi
10 đề

213 câu Bài tập Tích phân cơ bản, nâng cao có lời giải

21295 lượt thi
9 đề

299 Bài trắc nghiệm hàm số mũ, hàm số Logarit siêu hay có lời giải chi tiết

13161 lượt thi
8 đề

255 Bài trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit cơ bản nâng cao cực hay có lời giải

7596 lượt thi
7 đề

71 Bài trắc nghiệm Khối đa diện trong đề thi Đại học cực hay có lời giải

6268 lượt thi
3 đề

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

4x2 – 8xy + 4y2;

Lời giải

Lời giải

4x2 – 8xy + 4y2

= 4(x2 – 2xy + y2)

= 4(x – y)2.

Câu 2

Cho (O) và điểm I bên ngoài (O). Từ I vẽ một cát tuyến IAB với (O). Tiếp tuyến tại A và B cắt nhau tại M. AB cắt OM tại H.

a) Chứng minh: MA2 = MH.MO.

b) Từ M kẻ ME vuông góc OI tại E cắt (O) tại D và AB tại K. Chứng minh: IE.IO = IH.IK.

c) Chứng minh: ID là tiếp tuyến (O).

Lời giải

Lời giải

Media VietJack

a) Ta có MA, MB là hai tiếp tuyến của (O) cắt nhau tại M.

Suy ra MA = MB.

Khi đó M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB   (1)

Lại có OA = OB = R.

Suy ra O nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB   (2)

Từ (1), (2), suy ra MO là đường trung trực của đoạn thẳng AB.

Do đó MO ⊥ AB tại H và H là trung điểm AB.

Ta có MA là tiếp tuyến của (O).

Suy ra \(\widehat {AOM} = 90^\circ \).

Xét ∆AOM vuông tại A có AH là đường cao:

MA2 = MH.MO (hệ thức lượng trong tam giác vuông).

b) Xét ∆IEK và ∆IHO, có:

\(\widehat {IEK} = \widehat {IHO} = 90^\circ \).

\(\widehat I\) chung.

Do đó  (g.g).

Suy ra \(\frac{{IE}}{{IH}} = \frac{{IK}}{{IO}}\).

Do đó IE.IO = IH.IK.

c) Xét ∆OEM và ∆OHI, có:

\(\widehat {OEM} = \widehat {OHI} = 90^\circ \).

\(\widehat O\) chung.

Do đó  (g.g).

Suy ra \(\frac{{OE}}{{OH}} = \frac{{OM}}{{OI}}\).

Do đó OE.OI = OM.OH.

Xét ∆AOM vuông tại A có AH là đường cao:

OA2 = OH.OM (hệ thức lượng trong tam giác vuông).

Suy ra OE.OI = OA2.

Mà OA = OD = R.

Do đó OE.OI = OD2.

Xét ∆ODI và ∆OED, có:

\(\frac{{OD}}{{OE}} = \frac{{OI}}{{OD}}\) (OE.OI = OD2).

\(\widehat O\) chung.

Do đó  (c.g.c).

Suy ra \(\widehat {ODI} = \widehat {OED} = 90^\circ \).

Do đó OD ⊥ DI.

Vậy ID là tiếp tuyến của (O).

Câu 3

Từ điểm I nằm ngoài đường tròn (O), vẽ cát tuyến cắt đường tròn tại A và B (IA < IB). Các tiếp tuyến tại A và B cắt nhau tại M. OM cắt AB tại K.

a) Chứng minh K là trung điểm của AB.

b) Vẽ MH ⊥ OI tại H. Chứng minh OB2 = OH.OI.

c) Gọi N là giao điểm của AB và MH. Chứng minh IA.IB = IK.IN.

Lời giải

Lời giải

Media VietJack

a) Ta có MA, MB là hai tiếp tuyến của (O) cắt nhau tại M.

Suy ra MA = MB.

Khi đó M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB   (1)

Lại có OA = OB = R.

Suy ra O nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB   (2)

Từ (1), (2), suy ra MO là đường trung trực của đoạn thẳng AB.

Do đó MO ⊥ AB tại K và K là trung điểm AB.

b) Xét ∆OHM và ∆OKI, có:

\(\widehat O\) chung.

\(\widehat {OHM} = \widehat {OKI} = 90^\circ \).

Do đó  (g.g).

Suy ra \(\frac{{OH}}{{OK}} = \frac{{OM}}{{OI}}\).

Do đó OH.OI = OM.OK.

Xét ∆AOM vuông tại A có AK là đường cao:

OA2 = OK.OM (hệ thức lượng trong tam giác vuông).

Vậy OH.OI = OA2 = OB2 (điều phải chứng minh).

c) Ta có \(\widehat {OAM} = 90^\circ \) (giả thiết)

Suy ra O, A, M nội tiếp đường tròn đường kính OM.

Tương tự, ta có O, H, M nội tiếp đường tròn đường kính OM.

Khi đó tứ giác AHOM nội tiếp đường tròn đường kính OM.

Suy ra \(\widehat {AMO} = \widehat {AHI}\) (1)

Ta có \(\widehat {OAM} = \widehat {OBM} = 90^\circ \) (MA, MB là các tiếp tuyến của đường tròn (O)).

Suy ra \(\widehat {OAM} + \widehat {OBM} = 180^\circ \).

Do đó tứ giác OAMB nội tiếp đường tròn đường kính OM.

Vì vậy \(\widehat {AMO} = \widehat {ABO}\) (cùng chắn ) (2)

Từ (1), (2), suy ra \(\widehat {ABO} = \widehat {AHI}\).

Xét ∆IHN và ∆IKO, có:

\(\widehat I\) chung.

\(\widehat {IHN} = \widehat {IKO} = 90^\circ \).

Do đó  (g.g).

Suy ra \(\frac{{IH}}{{IK}} = \frac{{IN}}{{IO}}\).

Do đó IH.IO = IN.IK   (3)

Xét ∆AHI và ∆OBI, có:

\(\widehat I\) chung.

\(\widehat {ABO} = \widehat {AHI}\) (chứng minh trên).

Do đó  (g.g).

Suy ra \(\frac{{IA}}{{IO}} = \frac{{IH}}{{IB}}\).

Do đó IA.IB = IH.IO (4)

Từ (3), (4), suy ra IA.IB = IN.IK (điều phải chứng minh).

Câu 4

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0; 3), B(2; –1), C(–1; 5). Phép vị tự tâm A tỉ số k biến B thành C. Khi đó giá trị của k là

Lời giải

Lời giải

Ta có \(\overrightarrow {AC} = \left( { - 1;2} \right),\,\overrightarrow {AB} = \left( {2; - 4} \right)\)

Theo đề, ta có \({V_{\left( {A,k} \right)}}\left( B \right) = C\).

\( \Leftrightarrow \overrightarrow {AC} = k\overrightarrow {AB} \).

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - 1 = 2k\\2 = - 4k\end{array} \right. \Leftrightarrow k = - \frac{1}{2}\).

Vậy \(k = - \frac{1}{2}\).

Câu 5

Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0; –3), B(2; 1), D(5; 5). Tìm tọa độ điểm C để tứ giác ABCD là hình bình hành.

Lời giải

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Gọi C(x; y).

Ta có \[\overrightarrow {AB} = \left( {2;4} \right)\], \(\overrightarrow {DC} = \left( {x - 5;y - 5} \right)\).

Tứ giác ABCD là hình bình hành ⇔ \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \).

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2 = x - 5\\4 = y - 5\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 7\\y = 9\end{array} \right.\)

⇒ tọa độ C(7; 9).

Vậy ta chọn phương án C.

Câu 6

Cho tam giác ABC, trên các đường thẳng BC, AC, AB lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho \(\overrightarrow {MB} = 3\overrightarrow {MC} ;\,\overrightarrow {NA} = 3\overrightarrow {CN} ;\,\overrightarrow {PA} + \overrightarrow {PB} = \vec 0\).

a) \(\overrightarrow {PM} ,\,\overrightarrow {PN} \) theo \(\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {AC} \).

b) Chứng minh M, N, P thẳng hàng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Cho ba điểm A(1; 1); B(4; 3) và C(6; –2).

a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.

b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình thang có AB // CD và CD = 2AB.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 8

Cho A(2; 3), B(–1; –1), C(6; 0).

a) Tìm tọa độ các \(\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {AC} \). Từ đó chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.

b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

c) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.

d) Tìm tọa độ điểm E thỏa mãn \(\overrightarrow {OE} + 3\overrightarrow {EB} - 3\overrightarrow {EA} = \vec 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 9

Cho đường tròn (O; R), đường kính AB và tiếp tuyến Ax. Từ điểm C thuộc Ax, kẻ tiếp tuyến thứ hai CD với đường tròn (O) (D là tiếp điểm). Gọi giao điểm của CO và AD là I.

a) Chứng minh: CO ⊥ AD.

b) Gọi giao điểm của CB và đường tròn (O) là E (E ≠ B). Chứng minh CE.CB = CI.CO.

c) Chứng minh: Trực tâm H của tam giác CAD di động trên đường cố định khi điểm C di chuyển trên Ax.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 10

Cho đường tròn (O), đường kính AB. Trên tia tiếp tuyến Ax của đường tròn lấy điểm M (M ≠ A), từ M vẽ tiếp tuyến thứ hai MC với đường tròn (O) (C là tiếp điểm). Kẻ CH vuông góc với AB (H ∈ AB). MB cắt đường tròn (O) tại điểm Q (Q ≠ B) và cắt CH tại N. Gọi I là giao điểm của MO và AC.

a) Chứng minh AIQM là tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh OM // BC.

c) Chứng minh tỉ số \(\frac{{CH}}{{CN}}\) không đổi khi M di động trên tia Ax (M ≠ A).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 11

Cho hàm số \(y = mx + 1\) (1) (với m là tham số, m ≠ 0).

a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua M(–1; –1). Với m vừa tìm được, vẽ đồ thị hàm số (1) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.

b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng (d): y = (m2 – 2)x + 2m + 3.

c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đồ thị hàm số (1) bằng \(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 12

Cho hàm số y = (m – 2)x + 5. Tìm m để khoảng cách từ O đến đường thẳng là 1.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 13

Bỏ ngoặc rồi tính:

a) 25 – (–17) + 24 – 12;

b) 235 – (+135) – 100;

c) (13 + 39) – (13 – 135 + 49);

d) (18 + 29) + (158 – 18 – 29).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 14

Chứng minh 2n3 + 3n2 + n chia hết cho 6, với mọi số nguyên n.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 15

Chứng minh rằng với mọi n ∈ ℕ*, ta có 2n3 – 3n2 + n chia hết cho 6.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 16

Cho lục giác ABCDEF. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DE, EF, FA. Chứng minh rằng hai tam giác MPR và NQS có cùng trọng tâm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 17

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HD vuông góc với AB và HE vuông góc với AC (D trên AB, E trên AC). Gọi O là giao điểm của AH và DE.

a) Chứng minh AH = DE.

b) Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BH và HC. Chứng minh tứ giác DEQP là hình thang vuông.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 18

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH. Kẻ HD vuông góc với AB (D thuộc AB), kẻ HE vuông góc với AC (E thuộc AC).

a) Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật.

b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng HC. Gọi K là điểm đối xứng với điểm A qua điểm I. Chứng minh rằng AC // HK.

c) Chứng minh tứ giác DECK là hình thang cân.

d) Gọi O là giao điểm của DE và AH. Gọi M là giao điểm của AI và CO. Chứng minh \(AM = \frac{1}{3}AK\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 19

Cho tam giác ABC có A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB.

a) Chứng minh \(\overrightarrow {BC'} = \overrightarrow {C'A} = \overrightarrow {A'B'} \).

b) Tìm các vectơ bằng \(\overrightarrow {B'C'} ,\,\overrightarrow {C'A'} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 20

Cho tam giác ABC có A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khẳng định nào sau đây là sai?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 21

Cho a, b > 0 thỏa mãn a + b = 1. Chứng minh \({\left( {a + \frac{1}{b}} \right)^2} + {\left( {b + \frac{1}{a}} \right)^2} \ge \frac{{25}}{2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 22

Một bồn nước inox có dạng một hình trụ có chiều cao 1,75 m và diện tích đáy là 0,32 m2. Hỏi bồn nước này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước? (Bỏ qua bề dày của bồn nước).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 23

Cho x, y là các số dương thỏa mãn 4xy = x + y + 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(x + y + \frac{1}{{x + y}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 24

Cho x, y là hai số thỏa mãn x, y ≥ 1 và 3(x + y) = 4xy. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {x^3} + {y^3} - 3\left( {\frac{1}{{{x^2}}} + \frac{1}{{{y^2}}}} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 25

Cho biểu thức: \(A = \left( {\frac{1}{{\sqrt x - 2}} - \frac{1}{{\sqrt x + 2}}} \right).{\left( {\frac{{\sqrt x + 2}}{2}} \right)^2}\).

a) Rút gọn biểu thức.

b) Tìm giá trị của x để \(A = \frac{3}{2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 26

Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = xyz. Chứng minh \(\frac{{1 + \sqrt {1 + {x^2}} }}{x} + \frac{{1 + \sqrt {1 + {y^2}} }}{y} + \frac{{1 + \sqrt {1 + {z^2}} }}{z} \le xyz\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 27

Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z + 2 = xyz. Chứng minh rằng \(x + y + z + 6 \ge 2\left( {\sqrt {yz} + \sqrt {zx} + \sqrt {xy} } \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 28

Giải phương trình: \[1 + \sin x + \cos x = 2\cos \left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{4}} \right)\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 29

Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4 m còn kích thước cửa ở giữa là 3 m x 6 m. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B.
Media VietJack

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 30

\(\frac{2}{3}\) ngày bằng bao nhiêu giờ?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 31

Đổi: 4 giờ 30 phút = … giờ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 32

Tính nhanh:

a) 4524 – (864 – 999) – (36 + 3999);

b) 1000 – (137 + 572) + (263 – 291);

c) –329 + (15 – 101) – (25 – 440).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 33

Cho tam giác ABC. I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI = 3BI; F là điểm trên BC sao cho 5FB = 2FC.

a) Tính \(\overrightarrow {AI} ,\,\overrightarrow {AF} \) theo \(\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {AC} \).

b) G là trọng tâm tam giác. Tính \(\overrightarrow {AG} \) theo \(\overrightarrow {AI} ,\,\overrightarrow {AF} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 34

Cho tam giác ABC. Gọi H là điểm đối xứng với B qua G với G là trọng tâm tam giác. Chứng minh:

a) \(\overrightarrow {AH} = \frac{2}{3}\overrightarrow {AC} - \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} ;\,\overrightarrow {CH} = - \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} - \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \).

b) \(\overrightarrow {MH} = \frac{1}{6}\overrightarrow {AC} - \frac{5}{6}\overrightarrow {AB} \), với M là trung điểm BC.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 35

Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm AB, CD và O là trung điểm EF. Xác định điểm M sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} + \overrightarrow {MD} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 36

Công thức tính bài toán sản lượng lớp 5.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 37

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80 m và chiều dài bằng \[\frac{5}{4}\] chiều rộng. Người ta mở rộng thửa ruộng đó theo chiều dài thêm 25 m, thửa ruộng thành một hình chữ nhật mới và cấy lúa trên đó. Ước tính cứ 100 m2 đạt năng suất 50 kg. Tính sản lượng thóc thu được ở thửa ruộng đó.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 38

Tính \(M = \sqrt {1 - \frac{{\sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }}} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 39

Tính \(A = \frac{{1 + \frac{{\sqrt 3 }}{2}}}{{1 + \sqrt {1 + \frac{{\sqrt 3 }}{2}} }} + \frac{{1 - \frac{{\sqrt 3 }}{2}}}{{1 - \sqrt {1 - \frac{{\sqrt 3 }}{2}} }}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 40

Trên cùng một hệ trục tọa độ, cho ba đường thẳng (d1), (d2) và (d3) lần lượt là đồ thị của các hàm số y = –2x + 2, \[y = \frac{1}{2}x - 3\], y = mx + n.

a) Vẽ hai đồ thị (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ.

b) Tìm m, n để đường thẳng (d3) song song với (d1) và cắt (d2) tại điểm có tung độ bằng –1.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 41

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d1): y = –x + 2 và (d2): \(y = \frac{1}{4}x\).

1) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.

2) Lấy điểm B trên (d2) có hoành độ bằng –4. Viết phương trình đường thẳng (d3) song song với (d1) và qua điểm B.

3) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 42

Giải bất phương trình: \(\frac{{x - 3}}{{2 - x}} \le 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 43

a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 2x2 – 8x + 1.

b) Tìm giá trị lớn nhất của B = –5x2 – 4x + 1.

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(A = \frac{2}{{6x - 5 - 9{x^2}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 44

Giải phương trình: 2x2 – 8x = –1.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 45

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính độ dài vectơ \(\vec u = 4\overrightarrow {MA} - 3\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} - 2\overrightarrow {MD} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 46

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Chứng minh rằng \(\vec u = 4\overrightarrow {MA} - 3\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} - 2\overrightarrow {MD} \) không phụ thuộc vào vị trí điểm M.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 47

Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, \(\widehat {BAC} = 60^\circ \). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Điểm D thỏa mãn \(\overrightarrow {AD} = \frac{7}{{12}}\overrightarrow {AC} \).

a) Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \).

b) Biểu diễn \(\overrightarrow {AM} ,\,\overrightarrow {BD} \) theo \(\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {AC} \).

c) Chứng minh AM ⊥ BD.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 48

Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 5, \(\widehat {BAC} = 60^\circ \). Gọi M là điểm thuộc đoạn BC sao cho BM = 2MC. Tính độ dài đoạn AM.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 49

Giải hệ phương trình (bằng phương pháp đặt ẩn phụ):

a) \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{1}{{x - 2}} + \frac{1}{{y - 1}} = 2\\\frac{2}{{x - 2}} - \frac{3}{{y - 1}} = 1\end{array} \right.\)

b) \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{3}{{2x - 1}} - \frac{6}{{3 - y}} = - 1\\\frac{1}{{2x - 1}} - \frac{3}{{3 - y}} = 0\end{array} \right.\)

c) \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{1}{x} + \frac{1}{y} = \frac{1}{4}\\\frac{{10}}{x} + \frac{1}{y} = 1\end{array} \right.\)

d) \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{2}{{2x - y}} + \frac{3}{{x - 2y}} = \frac{1}{2}\\\frac{2}{{2x - y}} - \frac{1}{{x - 2y}} = \frac{1}{{18}}\end{array} \right.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 50

Cho hai điểm A(3; –5), B(1; 0).

a) Tìm tọa độ điểm C sao cho \[\overrightarrow {OC} = - 3\overrightarrow {AB} \].

b) Tìm điểm D đối xứng của A qua C.

c) Tìm điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k = –3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 51

Cho hai điểm A(x1; y1; z1) và B(x2; y2; z2). Tìm tọa độ điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k (tức là \(\overrightarrow {MA} = k\overrightarrow {MB} \)), trong đó k ≠ 1.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 52

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 5 điểm có tọa độ là các số nguyên. Chứng minh rằng có ít nhất một trung điểm của đoạn thẳng tạo thành từ 5 điểm đã cho có tọa độ là các số nguyên (Trong mặt phẳng tọa độ Oxy: Tọa độ trung điểm bằng trung bình cộng các tọa độ tương ứng của hai đầu đoạn thẳng).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 53

Tìm m để đường thẳng y = mx + 3m + 2 và đường thẳng y = 2x – 1 cắt nhau tại 1 điểm có tung độ bằng 2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 54

Cho hình bình hành ABCD, qua C kẻ đường thẳng song song BD cắt AB ở E, cắt AD ở F.

a) Tứ giác BECD là hình gì? Vì sao?

b) Chứng minh 3 đường thẳng AC, BF, DE đồng quy (cùng đi qua 1 điểm).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 55

Cho tam giác ABC, I là giao điểm của 3 đường phân giác. Đường thẳng qua I vuông góc với CI cắt AC và BC theo thứ tự tại M và N. Chứng minh rằng:

a) Media VietJack.

b) \(\frac{{AM}}{{BN}} = {\left( {\frac{{AI}}{{BI}}} \right)^2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 56

Cho tam giác ABC, I là giao điểm của 3 đường phân giác, đường thẳng vuông góc với CI tại I cắt AC và BC tại M và N.

a) Chứng minh AM.BI = AI.IM.

b) Chứng minh BN.AI = BI.NI.

c) Chứng minh \(\frac{{AM}}{{BN}} = {\left( {\frac{{AI}}{{BI}}} \right)^2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 57

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, AD, BC. Chứng minh: \(\overrightarrow {MP} = \overrightarrow {QN} \) và \(\overrightarrow {MQ} = \overrightarrow {PN} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 58

Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình bên.

Media VietJack

Hàm số g(x) = f(x2) có bao nhiêu điểm cực trị?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 59

1) Tìm hệ số của x12.y13 trong khai triển (2x + 3y)25.

2) Tìm hệ số của x12.y13 trong khai triển (x – y)25.

3) Viết số hạng thứ 9 của khai triển \({\left( {2x - \frac{1}{y}} \right)^{13}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 60

Phân tích đa thức thành nhân tử: 9x2 – 6xy + y2 – 81.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 61

Cho hàm số bậc nhất y = (m + 3)x + n (d).

Tìm các giá trị của m, n để đường thẳng (d):

a) Đi qua điểm A(1; –3) và B(–2; 3).

b) Cắt đường thẳng 3y – x – 4 = 0.

c) Song song với đường thẳng 2x + 5y = –1.

d) Trùng với đường thẳng y – 3x – 7 = 0.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 62

Cho hàm số bậc nhất y = (1 – 3m)x + m + 3. Đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua gốc tọa độ khi m bằng bao nhiêu?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 63

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA = SB = SD = a, \[\widehat {BAD} = 60^\circ \]. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SCD) bằng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 64

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD cạnh a, có \(\widehat {BAD} = 60^\circ \) và \(SA = SB = SD = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

a) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) và độ dài cạnh SC.

b) Chứng minh mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABCD).

c) Chứng minh SB vuông góc với BC.

d) Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD). Tính tanφ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 65

Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB và O là 1 điểm tùy ý.

a) Chứng minh rằng: \(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {BN} + \overrightarrow {CP} = \vec 0\).

b) Chứng minh rằng \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {OM} + \overrightarrow {ON} + \overrightarrow {OP} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 66

Cho tam giác ABC, với M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Khẳng định nào sau đây sai?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 67

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
5x(x – 1) – 3x2(1 – x);

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 68

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
x2 – y2 – 5x + 5y;

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 69

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2;

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 70

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
4x2 – y2 + 4x + 1;

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 71

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
x5 – 3x4 + 3x3 – x2;

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 72

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
–x2 – y2 + 2xy + 36;

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 73

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
x3 – x2 – 5x + 125;

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 74

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
6x2 – 5x + 1;

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 75

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
x2 – 2x – 9y2 + 6y;

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 76

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
(x2 + 1)2 – 4x2;

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 77

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
x2 + 2x – 15;

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 78

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
x2 – 4xy + 4y2 – z2 + 4zt – 4t2;

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 79

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
x3 – x + 3x2y + 3xy2 – y + y3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

12619 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%

  • Tầng 2, Tòa G5, Five Star, số 2 Kim Giang, Phường Kim Giang, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
  • Phone: 084 283 45 85
  • Email: vietjackteam@gmail.com
  • Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

Liên kết  

  • Đội ngũ giáo viên tại VietJack
  • Danh sách khóa học, bài giảng
  • Danh sách Câu hỏi trắc nghiệm
  • Danh sách Câu hỏi tự luận
  • Bộ đề trắc nghiệm các lớp
  • Tài liệu tham khảo
  • Giải bài tập các môn
  • Hỏi đáp bài tập

Thông tin Vietjack  

  • Giới thiệu công ty
  • Chính sách hoàn học phí
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
  • Hướng dẫn thanh toán VNPAY
  • Tuyển dụng - Việc làm
  • Bảo mật thông tin

Tải ứng dụng

  • Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

Thanh toán


CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0108307822 do Sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 04/06/2018
© 2017 Vietjack87. All Rights Reserved.
×

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Đăng ký

Với Google Với Facebook

Hoặc

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay

VietJack

Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

-- hoặc --

Đăng nhập ngay

Đăng nhập

Với Google Với Facebook

Hoặc

Quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

VietJack

Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

-- hoặc --

Đăng ký tài khoản

Quên mật khẩu

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký

VietJack

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Hoặc gọi Hotline tư vấn: 084 283 45 85
Email: vietjackteam@gmail.com
VietJack