Câu hỏi:
12/07/2024 7,895Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng OA vuông góc với BC.
b) Vẽ đường kính CD. Chứng minh rằng BD // AO.
c) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết OB = 2 cm; OA = 4 cm.
d) Đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là M.
Chứng minh: AM.AD = AH.AO.
e) Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AD tại K và cắt đường BC tại E. Chứng minh ED là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải
a) Ta có: AB = AC (Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau);
OB = OC = R.
Þ OA là đường trung trực của BC Þ OA ^ BC (1)
b) ∆BCD nội tiếp đường tròn (O) có CD là đường kính.
Þ ∆BCD vuông tại B Þ BD ^ BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra OA // BD.
c) • Xét ∆OBA vuông tại O. Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có:
\(AB = \sqrt {O{A^2} - O{B^2}} = \sqrt {{4^2} - {2^2}} = 2\sqrt 3 \)
\( \Rightarrow AC = AB = 2\sqrt 3 \).
• Xét ∆ABO vuông tại B có BH là đường cao.
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có:
BH . AO = AB . BO \( \Rightarrow BH = \frac{{AB.BO}}{{AO}} = \frac{{2\sqrt 3 \,.\,2}}{4} = \sqrt 3 \)
\( \Rightarrow BC = 2BH = 2\sqrt 3 \),
d) ∆MCD nội tiếp đường tròn (O) có CD là đường kính.
Þ ∆MCD vuông tại M Þ CM ^ MD
• Xét ∆ACO vuông tại C có CH là đường cao
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
AH . AO = AC2 (3)
• Xét ∆ACD vuông tại C có CM là đường cao
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có:
AM . AD = AC2 (4)
Từ (3) và (4) suy ra AM . AD = AH . AO.
e) Ta có: OE ^ AD, BD ^ BC
\( \Rightarrow \widehat {EBD} = \widehat {EKD} = \widehat {AKO} = 90^\circ \)
Þ Tứ giác BKDE nội tiếp.
Mà \(\widehat {AKO} = \widehat {ABO} = \widehat {ACO} = 90^\circ \)
Þ A, B, K, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính AO
\[ \Rightarrow \widehat {EDB} = \widehat {EKB} = \widehat {BCO} = \widehat {BCD}\]
Þ ED là tiếp tuyến của (O).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Cho đường tròn (O; R) và một điểm A sao cho OA = 2R, vẽ các tiếp tuyến AB, AC với (O; R), B và C là các tiếp điểm. Vẽ đường kính BOD.
a) Chứng minh 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh rằng: DC // OA.
c) Đường trung trực của BD cắt AC và CD lần lượt tại S và E. Chứng minh rằng OCEA là hình thang cân.
d) Gọi I là giao điểm của đoạn OA và (O), K là giao điểm của tia SI và AB. Tính theo R diện tích tứ giác AKOS.
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R). Vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O), (B, C là các tiếp điểm). Vẽ đường kính CD của đường tròn (O).
a) Chứng minh rằng: OA ^ BC và OA // BD.
b) Gọi E là giao điểm của AD và đường tròn (O) (E khác D), H là giao điểm của OA và BC. Chứng minh rằng: AE.AD = AH.AO.
Câu 6:
Cho đường tròn (O; R) và điểm A cách O một khoảng 2R. Từ A vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thảng vuông góc với B tại O cắt AC tại N. Đường thẳng vuông góc với OC tại O cắt AB tại M.
a) Chứng minh: AMON là hình thoi.
b) Chứng minh: MN là tiếp tuyến của đường tròn.
c) Tính diện tích AMON.
Câu 7:
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I (I nằm giữa A và O). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC (E khác B và C), AE cắt CD tại F. Chứng minh:
a) BEFI là tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) AE . AF = AC2.
c) Khi E chạy trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp ∆CEF luôn thuộc một đường thẳng cố định.
5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)
79 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
56 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Lôgarit có đáp án
87 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 1)
80 câu Trắc nghiệm Tích phân có đáp án (Phần 1)
124 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án (Phần 1)
7 câu Trắc nghiệm Khối đa diện lồi và khối đa diện đều có đáp án (Vận dụng)
về câu hỏi!