Câu hỏi:
12/02/2020 1,869Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH, SỐ DÂN CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2016
Tiêu chí Các vùng |
Diện tích (km2) |
Số dân (nghìn người) |
Cả nước |
331230,8 |
92695,1 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
101400,0 |
13208,9 |
Đồng bằng sông Hồng |
15082,6 |
19909,2 |
Tây Nguyên |
54508,0 |
5693,2 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
40816,3 |
17660,7 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng về mật độ dân số của cả nước và một số vùng, năm 2016?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
Câu 2:
Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2007 diễn ra theo hướng:
Câu 3:
Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển nông nghiệp của vùng Tây Nguyên là
Câu 4:
Hạn chế nào dưới đây không phải là của vùng Đồng bằng sông Hồng?
Câu 5:
Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta được chia thành ba nhóm chính là
Câu 7:
Trong chế độ khí hậu, Nam Bộ và Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt là
về câu hỏi!