Câu hỏi:

27/06/2023 2,479

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each the numbered blanks.
 
Psychologists have long known that having a set of cherished companions is crucial to mental well-being. A recent study by Australian investigators concluded that our friends even help to (34) ______ our lives. The study concentrated on the social environment, general health, and lifestyle of 1,477 persons older than 70 years. The participants were asked how much contact they had with friends, children, relatives and acquaintances. Researchers were surprised to learn that friendships increased life (35) ______ to a far greater extent than frequent contact with children and other relatives. This benefit held true even after these friends had moved away to (36) ______  city and was independent of factors such as socioeconomic status, health, and way of life. According to scientists, the ability to have relationships with people to (37) ______ one is important has a positive effect on physical and mental health. Stress and tendency towards depression are reduced, and behaviours that are damaging to health, such as smoking and drinking, occur less frequently. (38)_______, our support networks, in times of calamity in particular, can raise our moods and feelings of self-worth and offer helpful strategies for dealing with difficult personal challenges.                                    (Source: Academic Vocabulary in Use by Michael McCarthy and Felicity O’Dell)

 A recent study by Australian investigators concluded that our friends even help to (34) ______ our lives.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: A      

Kiến thức: Đọc điền từ

Giải thích:

Xét các đáp án:

    A. prolong (v): kéo dài (thời gian)             B. lengthen (v): làm dài ra

    C. stretch (v): duỗi ra                                  D. expand (v): mở rộng

Ta có cụm từ: prolong our lives: kéo dài thời gian sống của chúng ta

Vậy đáp án đúng là: A

Thông tin: A recent study by Australian investigators concluded that our friends even help to (34) prolong our lives.

Tạm dịch: Một nghiên cứu gần đây của các nhà nghiên cứu Úc kết luận rằng bạn bè có thể giúp chúng ta kéo dài tuổi thọ của chúng ta.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Researchers were surprised to learn that friendships increased life (35) ______ to a far greater extent than frequent contact with children and other relatives.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án: C

Kiến thức: Đọc điền từ

Giải thích:

Xét các đáp án:

     A. expectation: sự mong đợi                      B. insurance: bảo hiểm  

    C. expectancy: triển vọng                           D. assurance: bảo đảm

Ta có cụm từ: life expectancy: tuổi thọ

Vậy đáp án đúng là C

Thông tin: Researchers were surprised to learn that friendships increased life (35) expectancy to a far greater extent than frequent contact with children and other relatives.

Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu rất ngạc nhiên khi biết được rằng tình bạn kéo di tuổi thọ tuyệt hơn khi tiếp xúc với trẻ nhỏ và các mối quan hệ khác.

Câu 3:

This benefit held true even after these friends had moved away to (36) ______  city and was independent of factors such as socioeconomic status, health, and way of life. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án A

Kiến thức: Đọc điền từ

Giải thích:

Xét các đáp án:

    A. another (+ N-số ít): một cái/ người khác/ nữa                         

    B. other (+ N-số nhiều): những cái/ người khác                          

    C. many (+ N-số nhiều): nhiều …

    D. others = other + N-số nhiều

Ta thấy sau chỗ trống là danh từ đếm được số it nên đáp án phù hợp là A

Thông tin: This benefit held true even after these friends had moved away to (36) another city and was independent of factors such as socioeconomic status, health, and way of life.

Tạm dịch: Lợi ích này vẫn đúng ngay cả sau khi những người bạn này đã chuyển đến một thành phố khác và không phụ thuộc vào các yếu tố như tình trạng kinh tế xã hội, sức khỏe và lối sống.

Câu 4:

According to scientists, the ability to have relationships with people to (37) ______ one is important has a positive effect on physical and mental health.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án B

Kiến thức: Đọc điền từ

Giải thích:

Xét các đáp án:

    A. who: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

    B. whom: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

    C. what: được dùng trong mệnh đề danh từ, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

    D. that: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người và vật, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định.

Trước chỗ trống là danh từ chỉ người “people” và giới từ “to” => dùng đại từ “whom”

Dựa vào nghĩa, đáp án phù hợp là B

Thông tin: According to scientists, the ability to have relationships with people to (37) whom one is important has a positive effect on physical and mental health.

Tạm dịch: Theo các nhà khoa học, khả năng có mối quan hệ với những người, với những người mà có ảnh hưởng quan trọng tích cực đến sức khỏe thể chất và tinh thần.

Câu 5:

(38)_______, our support networks, in times of calamity in particular, can raise our moods and feelings of self-worth and offer helpful strategies for dealing with difficult personal challenges.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án C

Kiến thức: Đọc điền từ

Giải thích:

Xét các đáp án:

    A. Otherwise: Mặt khác                                                               B. For example: Ví dụ

    C. Moreover: Hơn nữa                                                                 D. However: Tuy nhiên

Vậy đáp án đúng là C

Thông tin: Stress and tendency towards depression are reduced, and behaviours that are damaging to health, such as smoking and drinking, occur less frequently. (38) Moreover, our support networks, in times of calamity in particular, can raise our moods and feelings of self-worth and offer helpful strategies for dealing with difficult personal challenges.

Tạm dịch: Sự căng thẳng và xu hướng suy thoái đã giảm và các hành vi tổn hại đến sức khỏe, chẳng hạn như hút thuốc lá và uống rượu bia, xảy ra ít thường xuyên hơn. Hơn nữa, mạng lưới hỗ trợ của chúng tôi, trong những thời điểm tai họa nói riêng, có thể nâng cao tâm trạng và cảm xúc của chúng ta về giá trị bản thân và đưa ra các chiến lược hữu ích để đối phó với những thử thách cá nhân khó khăn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án C

Kiến thức: Câu đồng nghĩa – Thì hiện tại hoàn thành/ quá khứ đơn

Giải thích:

Câu đề bài: She started driving to work one month ago.

                   (Cô ấy bắt đầu lái xe đi làm cách đây một tháng.)

                   = C. She has driven to work for one month.

                   (C. Cô ấy đã lái xe đi làm được một tháng.)

Ta có công thức: S + started/ began + to V/ V-ing + O + khoảng thời gian + ago.

                            = S + has/have + VP2 + O + for + khoảng thời gian.

Xét các đáp án còn lại:

    A. She has driven to work since one month. (Sai nghĩa)

    B. It is one month when she started driving to work. (Sai cấu trúc)

    D. It was one month after she started driving to work. (Sai cấu trúc)

Vậy đáp án đúng là C

Câu 2

Lời giải

Đáp án: A

Kiến thức: Kết hợp câu – Đảo ngữ

Giải thích:

Câu đề bài:

Laura thought she wouldn’t be able to pass the final exam. She didn’t have much preparation for it.

 (Laura nghĩ rằng cô ấy sẽ không thể vượt qua kỳ thi cuối kỳ. Cô ấy không có nhiều sự chuẩn bị cho nó.)

= A. Not for a moment did Laura think she would be able to pass the final exam as she didn’t have much

preparation for it.

 (Không một lúc nào Laura nghĩ rằng cô ấy sẽ có thể vượt qua kỳ thi cuối kỳ vì cô ấy không có nhiều

chuẩn bị cho nó.)

Xét các phương án còn lại:

B. Under no circumstances did Laura think that she could pass the final exam though she had much

preparation for it. (Sai nghĩa)

C. By no means did Laura think that she wouldn’t be able to pass the final exam because she didn’t

have much preparation for it. (Sai nghĩa)

D. No sooner had Laura thought she wouldn’t be able to pass the final exam than she didn’t have much

preparation for it. (Sai nghĩa)

Vậy đáp án đúng là A

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP