Câu hỏi:
13/07/2024 4,876Trò chơi “Truy tìm mật mã”
Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có sáu chữ số với những thông tin sau:
- Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4.
- Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số.
- Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm.
- Chữ số hàng nghìn là 7.
- Chữ số hàng chục là 2.
- Chữ số hàng chục nghìn là 0.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
- Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4. Vậy chữ số hàng trăm nghìn là 3.
- Chữ số hàng chục nghìn là 0.
- Chữ số hàng nghìn là 7.
- Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm. Vậy chữ số hàng trăm là 2
- Chữ số hàng chục là 2.
- Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số. Vậy chữ số hàng đơn vị là 9
Vậy số cần tìm là: 307 229
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
b) Viết các số sau:
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu.
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn.
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy.
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm.
Câu 2:
b)
Số |
Đọc số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
368944142 |
Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai |
3 |
6 |
8 |
9 |
4 |
4 |
1 |
4 |
2 |
? |
Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
502 870 031 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Câu 3:
Thực hiện (theo mẫu):
a)
Số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
317 148 255 |
3 |
1 |
7 |
1 |
4 |
8 |
2 |
5 |
5 |
29 820 356 |
|
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
4 703 622 |
|
|
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Câu 4:
) Đọc các số sau: 48 320 103, 2 600 332, 710 108 280, 8 000 001.
Câu 5:
c) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số |
73 851 |
31 091 |
69 358 |
402 473 |
3 075 229 |
Giá trị của chữ số 3 |
3 000 |
? |
? |
? |
? |
Câu 6:
Số liệu điều tra dân số của một số quốc gia tính đến ngày 21 tháng 6 năm 2022 được thống kê trong bảng dưới đây:
Quốc gia |
Số dân (người) |
Lào |
7 478 294 |
Phi-líp-pin |
112 470 460 |
Việt Nam |
98 932 814 |
Thái Lan |
70 074 776 |
(Nguồn: https://danso.org)
Em hãy đọc và nói cho bạn nghe số dân của mỗi quốc gia trên.
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 2)
15 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Làm tròn số đến hàng trăm nghìn có đáp án
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Góc nhọn, góc tù, góc bẹt có đáp án
Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 1)
Bài tập ôn hè Toán 4 lên 5 Dạng 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu có đáp án
về câu hỏi!