Câu hỏi:
13/07/2024 352Thực hiện (theo mẫu):
Số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
Đọc số |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng trục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
150 927 643 |
1 |
5 |
0 |
9 |
2 |
7 |
6 |
4 |
3 |
Một trăm năm mươi triệu chín trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi ba |
293 190 180 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
303 000 000 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
765 174 524 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
591 210 000 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
Số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
Đọc số |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng trục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
150 927 643 |
1 |
5 |
0 |
9 |
2 |
7 |
6 |
4 |
3 |
Một trăm năm mươi triệu chín trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi ba |
293 190 180 |
2 |
9 |
3 |
1 |
9 |
0 |
1 |
8 |
0 |
Hai trăm chín mươi ba triệu một trăm chín mươi nghìn một trăm tám mươi |
303 000 000 |
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Ba trăm linh ba triệu |
765 174 524 |
7 |
6 |
5 |
1 |
7 |
4 |
5 |
2 |
4 |
Bảy trăm sáu mươi năm triệu một trăm bảy mươi tư nghìn năm trăm hai mươi tư |
591 210 000 |
5 |
9 |
1 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Năm trăm chín mươi mốt triệu hai trăm mười nghìn |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
b) Nhận xét về chữ số tận cùng trong các số lẻ, các số chẵn ở câu a.
Câu 2:
Bảng dưới đây cho biết thông tin về dân số của một số tỉnh, thành phố ở nước ta năm 2020:
a) Em hãy đọc số dân của các tỉnh, thành phố đó theo thứ tự tăng dần.
Câu 3:
Em hãy chỉ đường giúp chú mèo tìm được cuộn len bị thất lạc bằng cách đi theo con đường ghi các số chẵn:
Câu 4:
Số chẵn, số lẻ
• Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Chẳng hạn: 0, 2, 4, 6, 8, .., 156, 158, 160, ... là các số chẵn.
Ghi chú: Số chia hết cho 2 là số chia cho 2 không còn dư.
• Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Chẳng hạn: 1, 3, 5, 7, 9, ... 567, 569, 571, ... là các số lẻ.
Ghi chú: Số không chia hết cho 2 là số chia cho 2 còn dư 1.
a) Trong các số 41, 42, 43, 100, 3 015, 60 868, số nào là số chẵn? Số nào là số lẻ?
Câu 5:
a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi ô ? sau:
280, 282, 284, ?, ?, 290.
Câu 6:
b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi ô ? sau:
8 167, 8 169, 8 171, ?, ?, 8 177.
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
15 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Làm tròn số đến hàng trăm nghìn có đáp án
Bài tập ôn hè Toán 4 lên 5 Dạng 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu có đáp án
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 2)
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!