Câu hỏi:

27/06/2023 1,137 Lưu

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 34 -38     I was an MBA student in the USA and I lived in the university’s coed dormitory. In my culture, usually, if a woman talks to a man, it is a sign of romantic interest. (34)_______, in the first few days of school, I found it strange that so many women were talking to me and I was under the impression that some women on my dormitory floor were interested in me. To (35) _____ their politeness, I would buy them flowers or offer small gifts, as is done in my country. However, I was quite surprised to see that these same women now seemed (36) _______ around me. One was even quite offended and told me to leave her alone. Eventually I talked to the residence adviser on my floor to see what I was doing wrong, and he explained to me the way men and women usually interact in the USA. I was quite relieved to hear that (37) _____ was wrong with me, but rather with the way I was interpreting my conversations with women. Even though I did not find the love of my life while I was in the USA, I still made many good female friends afterwards (38) _______I still maintain contact. (Source: https://books.google.com.vn)

(34)_______, in the first few days of school, I found it strange that so many women were talking to me and I was under the impression that some women on my dormitory floor were interested in me.

A. However

B. Therefore
C. Moreover
D. Otherwise

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Chủ đề về Education

Kiến thức về từ nối

A. However /haʊˈevər/: tuy nhiên

B. Therefore /ˈðeəfɔːr/: do đó

c. Moreover /mɔːˈrəʊvər/: hơn thế nữa

D. Otherwise /ˈʌðəwaɪz/: mặc khác

In my culture, usually, if a woman talks to a man, it is a sign of romantic interest. (1) ____, in the first few days of school, I found it strange that so many women were talking to me and I was under the impression that some women on my dormitory floor were interested in me. (Trong nền văn hóa của tôi, thông thường, nếu một người phụ nữ nói chuyện với một người đàn ông, thì đó là một dấu hiệu của sự tình tứ. Do đó, trong vài ngày đầu ở trường, tôi cảm thấy lạ khi có rất nhiều cô gái nói chuyện với tôi và tôi có cảm tưởng là một số bạn nữ trên tầng ký túc xá của tôi đã thích tôi.)

Cấu trúc khác cần lưu ý:

- find sth + Adj: nhận thấy, cảm thấy cái gì như thế nào

- talk to sb: nói chuyện với ai

- under the impression: có cảm tưởng rằng, có ấn tượng là

- be interested in: quan tâm/thích thú

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

To (35) _____ their politeness, I would buy them flowers or offer small gifts, as is done in my country.

A. pay

B. show
C. return
D. give

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

A. pay /peɪ/ (v): trả

B. show /ʃəʊ/ (v): chỉ ra, đưa ra

C. return /rɪˈtɜːn/ (v): trở lại, quay lại, đáp trả lại

D. give /ɡɪv/ (v): tặng, đưa

Căn cứ vào cụm từ cố định:

Return politeness: đáp trả lại sự lịch sự

To (2) ______their politeness, I would buy them flowers or offer small gifts, as is done in my country. (Để đáp lại sự lịch sự của họ, tôi thường mua hoa hoặc tặng cho họ những món quà nhỏ, ví dụ như những thứ được làm ở đất nước của tôi.)

Câu 3:

However, I was quite surprised to see that these same women now seemed (36) _______ around me.

A. uncomfortable

B. amazing
C. exciting
D. surprising

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A.uncomfortable /ʌnˈkʌmftəbəl/ (a): không thỏa mái

B. amazing                      (a): ngạc nhiên           

C. exciting                      (a) : thú vị                  

D. surprising (a): ngạc nhiên

Căn cứ vào động từ “seem” nên trong chỗ trống ta cần một tính từ. Loại B = D, C

Căn cứ vào nghĩa của câu:

However, I was quite surprised to see that these same women now seemed (3)_____around me. One was even quite offended and told me to leave her alone. (Tuy nhiên, tôi khá ngạc nhiên khi thấy những bạn nữ tương tự bây giờ dường như không thoải mái xung quanh tôi. Một người trong đó thâm chí đã hơi khó chịu và yêu cầu tôi để cô ấy yên.)

Cấu trúc khác cần lưu ý:

- leave sb alone: để ai đó yên

Câu 4:

I was quite relieved to hear that (37) _____ was wrong with me, but rather with the way I was interpreting my conversations with women.

A. nothing

B. something
C. anything
D. everything

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Kiến thức về từ lượng từ

A. nothing/ˈnʌθɪŋ/: không cái gì

B. something/ˈsʌmθɪŋ/: một số điều

c. anything /ˈeniθɪŋ/: bất cứ điều gì

D. everything /ˈevriθɪŋ/: mọi thứ

Căn cứ vào nghĩa của câu:

I was quite relieved to hear that (4)____ was wrong with me, but rather with the way I was interpreting my conversations with women. (Tôi cảm thấy khá nhẹ nhõm khi biết rằng không có vấn đề gì với tôi, mà đúng hơn là ở cách tôi đã suy diễn các cuộc trò chuyện của tôi với những bạn nữ.)

Câu 5:

Even though I did not find the love of my life while I was in the USA, I still made many good female friends afterwards (38) _______I still maintain contact.

A. whom
B. to whom 
C. who
D. with whom

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Kiến thức về mệnh đề quan hệ

Ở đây ta cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người “many good female friends” được nhắc tới trước đó và làm tân ngữ.

Ta có cụm từ:

Contact with sb: liên lạc, giữ liên lạc với ai

Even though I did not find the love of my life while I was in the USA, I still made many good female friends afterwards (5)_____   I still remain contact. (Mặc dù tôi không tìm thấy tình yêu của đời mình khi còn ở Mỹ, nhưng tôi vẫn kết bạn với nhiều bạn nữ tốt sau đó, người mà tôi vẫn còn giữ liên lạc.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Giải thích:

A. hide /haɪd/ (v): giấu

B. pick /pɪk/ (v): chọn

C. shine /ʃaɪn/ (v): tỏa sáng

D. like /laɪk/ (v): thích

Đáp án B có âm “i” phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/.

→ Chọn đáp án B

Câu 2

A. Vietnam struggling with ageing population
B. Stopping the two-child policy in Vietnam
C. Raising the retirement age in Vietnam
D. How to solve the aging population in Vietnam

Lời giải

Đáp án A

Chủ đề về POPULATION

Tiêu đề tốt nhất cho đoạn văn này có thể là _________.

A. Việt Nam đấu tranh với việc già hóa dân số

B. Chấm dứt chính sách 2 con ở Việt Nam

C. Tăng tuổi nghỉ hưu ở Việt Nam

D. Cách giải quyết vấn đề già hóa dân số ở Việt Nam

Căn cứ vào thông tin toàn bài:

“chính sách 2 con; tăng tuổi nghỉ hưu; cách giải quyết vấn đề già hóa dân số” đều được đề cập trong bài nhưng chưa bao quát toàn bài. => Đáp án A.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Volunteering at university
B. Volunteering helps employment prospects
C. Students should take part in extracurricular activities to put it on CV
D. The virtues of volunteering

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. I have not seen her for three years.
B. About three years ago, I used to meet her.
C. I have often seen her for the last three years.
D. I saw her three years ago and will never meet her

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP