Câu hỏi:
27/06/2023 624The study concentrated (34) ______ the social environment, general health, and lifestyle of 1,477 persons older than 70 years.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Dịch bài đọc:
Các nhà tâm lý học từ lâu đã biết rằng có một tập hợp bạn bè yêu quý rất quan trọng đối với phúc lợi tinh thần. Một nghiên cứu gần đây của các nhà nghiên cứu Úc kết luận rằng bạn bè có thể giúp chúng ta kéo dài tuổi thọ của chúng ta. Nghiên cứu tập trung về môi trường xã hội, sức khỏe và lối sống nói chung của 1.477 người trên 70 tuổi. Người tham gia đã được hỏi còn liên hệ với bao nhiêu người bạn, trẻ nhỏ, người thân và người quen. Các nhà nghiên cứu rất ngạc nhiên khi biết được rằng tình bạn kéo di tuổi thọ tuyệt hơn khi tiếp xúc với trẻ nhỏ và các mối quan hệ khác. Lợi ích này cũng đúng ngay cả khi những người bạn này đã chuyển tới một thành phố khác và độc lập về các yếu tố như tình hình kinh tế xã hội, sức khỏe và lối sống. Theo các nhà khoa học, khả năng có mối quan hệ với những người, với những người mà có ảnh hưởng quan trọng tích cực đến sức khỏe thể chất và tinh thần. Sự căng thẳng và xu hướng suy thoái đã giảm và các hành vi tổn hại đến sức khỏe, chẳng hạn như hút thuốc lá và uống rượu bia, xảy ra ít thường xuyên hơn. Hơn nữa, mạng lưới hỗ trợ của chúng tôi, trong những thời điểm tai họa nói riêng, có thể nâng cao tâm trạng và cảm xúc của chúng ta về giá trị bản thân và đưa ra các chiến lược hữu ích để đối phó với những thử thách cá nhân khó khăn.
Đáp án C
Kiến thức: Giới từ
Cụm từ concentrated on sth: tập trung vào việc gì
The study concentrated (34) on the social environment, general health, and lifestyle of 1,477 persons older than 70 years.
Tạm dịch: Nghiên cứu tập trung về môi trường xã hội, sức khỏe và lối sống nói chung của 1.477 người trên 70 tuổi.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
How much + contact (danh từ không đếm được)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
A. expectation: sự mong đợi
B. insurance: bảo hiểm
C. expectancy (n): triển vọng
D. assurance: bảo đảm
Cụm từ life expectancy: tuổi thọ
Researchers were surprised to learn that friendships increased life (36) expectancy to a far greater extent than frequent contact with children and other relatives.
Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đã rất ngạc nhiên khi biết rằng tình bạn làm tăng tuổi thọ ở mức độ lớn hơn nhiều so với việc thường xuyên tiếp xúc với con cái và những người thân khác.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Trước chỗ trống là danh từ chỉ người people và giới từ to => dùng đại từ whom
According to scientists, the ability to have relationships with people to (37) whom one is important has a positive effect on physical and mental health.
Tạm dịch: Theo các nhà khoa học, khả năng có mối quan hệ với những người, với những người mà có ảnh hưởng quan trọng tích cực đến sức khỏe thể chất và tinh thần.
Câu 5:
(38)_______, our support networks, in times of calamity in particular, can raise our moods and feelings of self-worth and offer helpful strategies for dealing with difficult personal challenges.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức: Liên từ
A. Otherwise: Mặt khác
B. For example: Ví dụ
C. Moreover: Hơn nữa
D. However: Tuy nhiên
Stress and tendency towards depression are reduced, and behaviours that are damaging to health, such as smoking and drinking, occur less frequently. (38) Moreover, our support networks, in times of calamity in particular, can raise our moods and feelings of self-worth and offer helpful strategies for dealing with difficult personal challenges.
Tạm dịch: Sự căng thẳng và xu hướng suy thoái đã giảm và các hành vi tổn hại đến sức khỏe, chẳng hạn như hút thuốc lá và uống rượu bia, xảy ra ít thường xuyên hơn. Hơn nữa, mạng lưới hỗ trợ của chúng tôi, trong những thời điểm tai họa nói riêng, có thể nâng cao tâm trạng và cảm xúc của chúng ta về giá trị bản thân và đưa ra các chiến lược hữu ích để đối phó với những thử thách cá nhân khó khăn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
It is obligatory for students to wear uniforms to school.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
về câu hỏi!