Câu hỏi:

12/05/2023 979

The increase in life expectancy can be attributed to healthier lifestyle, better nutrition, and advances in medical science and technology.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Kiến thức: Đồng nghĩa - từ đơn

advance /ədˈvɑːns/ (n): sự tiến bộ

A. deterioration /dɪˌtɪəriəˈreɪʃn/ (n): sự làm hư hỏng, làm xấu hơn

B. breakthrough /ˈbreɪkθruː/ (n): sự đột phá, sự bứt phá                                                              

C. stealth /stelθ/ (n): sự lén lút

D. subsidy /ˈsʌbsədi/ (n): tiền trợ cấp

Tạm dịch: Tuổi thọ trung bình tăng có thể do lối sống lành mạnh hơn, chế độ dinh dưỡng tốt hơn cũng như những tiến bộ trong khoa học và công nghệ y học.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ cùng trường nghĩa

A. cause /kɔːz/ (n): lý do

B. effect /ɪˈfekt/ (n): ảnh hưởng lên cái gì

=> have an effect on something: có ảnh hưởng, tác động lên cái gì

C. consequence /ˈkɒnsɪkwəns/ (n): hậu quả

D. impact /ˈɪmpækt/ (n): tác động mạnh

=> have/ make an impact on/ upon somebody/ something: có tác động mạnh mẽ lên ai/ cái gì (thường là mới mẻ)

* effect và impact có cấu trúc giống nhau nhưng ý nghĩa của nó có sự khác biệt:

+ have an effect on something: có ảnh hưởng lên cái gì (nhấn mạnh kết quả của sự ảnh hưởng lên hành động, sự ảnh hưởng dẫn đến 1 kết quả cụ thể)

+ have/ make an impact on/ upon somebody/ something: có tác động mạnh mẽ lên ai/ cái gì (thường là mới mẻ, nhấn mạnh đến ảnh hưởng của hành động)

* Xét về nghĩa của câu này, ảnh hưởng của những thay đổi tác động lên con người lao động nên đáp án đúng là D

Tạm dịch: Những sự thay đổi về công nghệ và phát triển về kinh tế ở thế kỷ 19 đã có ảnh hưởng đáng kể đến người lao động.

Câu 2

Lời giải

Đáp án A

Kiến thức: Trái nghĩa - cụm từ/ thành ngữ

put the cat among the pigeons: làm cho mọi người lo lắng, gây rắc rối

A. made a lot of people satisfied: làm cho nhiều người hài lòng

B. made a lot of people annoyed: làm cho nhiều người bực mình

C. make other people disappointed: làm cho người khác thất vọng

D. made other people nervous: làm cho người khác lo lắng

Tạm dịch: Vị quản lý mới đã làm cho mọi người cảm thấy bất bình khi gợi ý rằng các nhân viên có thể phải đến làm việc sớm hơn bình thường.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP