Câu hỏi:
27/06/2023 1,372Artificial intelligence is the technology that allows machines to possess human-like intelligence. It means creating intelligence (34) ________.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Dịch bài đọc:
Trí tuệ nhân tạo là công nghệ cho phép máy móc có trí thông minh giống như con người. Nghĩa là con người tạo ra trí thông minh một cách nhân tạo. Máy móc hay robot được lập trình để cho chúng có thể suy nghĩ và hành động như con người. Người ta tin rằng máy móc có thể được lập trình để có khả năng nhận thức. Robot AI có thể suy nghĩ, đưa ra quyết định phù hợp nhất và học hỏi kinh nghiệm trong quá khứ mà không cần bất kỳ sự can thiệp nào của con người. Khái niệm này được gọi là máy học cái mà là một nhánh của trí tuệ nhân tạo.
AI có thể được chia thành hai loại khác nhau, đó là AI yếu và AI mạnh. AI yếu bao gồm thực hiện một số nhiệm vụ như trả lời câu hỏi, cũng như thực hiện các nhiệm vụ cơ bản như đặt báo thức, phát nhạc, hoặc gọi điện thoại. AI mạnh đề cập đến việc thực hiện các nhiệm vụ khác mà không có sự can thiệp của con người, liên quan đến việc giải quyết vấn đề và việc đưa ra quyết định. Loại trí tuệ nhân tạo này được tìm thấy trong các robot thông minh, xe tự lái.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
A. articulately /ɑːˈtɪkjələtli/ (adv): một cách rõ ràng, rành mạch
B. arduously /ˈɑːdʒuəsli/ (adv): khó khăn, gian khổ
C. artificially /ˌɑːtɪˈfɪʃəli/ (adv): một cách nhân tạo, giả tạo
D. immediately /ɪˈmiːdiətli/ (adv): ngay lập tức
Thông tin: Artificial intelligence is the technology that allows machines to possess human-like intelligence. It means creating intelligence (34) ________.
Tạm dịch: (Trí tuệ nhân tạo là công nghệ cho phép máy móc có trí thông minh giống như con người. Nghĩa là con người tạo ra trí thông minh một cách nhân tạo.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức: Liên từ phụ thuộc
A. until: mãi cho đến khi
B. because: bởi vì
C. although: mặc dù
D. so that: để cho
Thông tin: The machines or robots are programmed (35) __________ they think like humans and act like them. It is believed that machines can be programmed to possess cognitive abilities.
Tạm dịch: (Máy móc hay robot được lập trình để cho chúng có thể suy nghĩ và hành động như con người. Người ta tin rằng máy móc có thể được lập trình để có khả năng nhận thức.)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức: Liên từ phụ thuộc
A. until: mãi cho đến khi
B. because: bởi vì
C. although: mặc dù
D. so that: để cho
Thông tin: The machines or robots are programmed (35) __________ they think like humans and act like them. It is believed that machines can be programmed to possess cognitive abilities.
Tạm dịch: (Máy móc hay robot được lập trình để cho chúng có thể suy nghĩ và hành động như con người. Người ta tin rằng máy móc có thể được lập trình để có khả năng nhận thức.)
Câu 4:
This concept is called machine learning (36) ________ is a sub-branch of artificial intelligence.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức: Đại từ quan hệ
A. which: thay thế cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
B. who: thay thế cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ; danh từ chỉ người + who + động từ
C. where: trạng từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn; where + S + V
D. what (từ nghi vấn): cái gì
machine learning: máy học => chỉ vật
Thông tin: AI robots can think, make the most appropriate decisions and learn from past experiences without any human intervention. This concept is called machine learning (36) ________ is a sub-branch of artificial intelligence.
Tạm dịch: (Robot AI có thể suy nghĩ, đưa ra quyết định phù hợp nhất và học hỏi kinh nghiệm trong quá khứ mà không cần bất kỳ sự can thiệp nào của con người. Khái niệm này được gọi là máy học cái mà là một nhánh của trí tuệ nhân tạo.)
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Vì sau chỗ trống có cụm từ into two different types => nên ta dùng classified để tạo thành cụm từ:
can be classified into two different types: có thể được chia thành hai loại khác nhau
A. control /kənˈtrəʊl/ (v): kiểm soát
B. classify /ˈklæsɪfaɪ/ (v): phân loại
C. generate /ˈdʒenəreɪt/ (v): tạo ra, phát ra
D. analyze /ˈænəlaɪz/ (v): phân tích
Thông tin: Artificial intelligence can be (37) __________ into two different types, namely - weak AI and strong AI.
Tạm dịch: (AI có thể được chia thành hai loại khác nhau, đó là AI yếu và AI mạnh.)
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức: Lượng từ
A. others: thay thế cho danh từ số nhiều chưa xác định
B. the others: thay thế cho danh từ số nhiều, xác định
C. other + danh từ số nhiều = others
D. the other: thay thế cho danh từ số ít, đã xác định
Thông tin: Weak AI involves performing some tasks like answering questions and performing basic tasks like setting the alarm, playing music, or making a call. Strong AI refers to performing (38) __________ that involve problem-solving and decision-making without human intervention.
Tạm dịch: (AI yếu bao gồm thực hiện một số nhiệm vụ như trả lời câu hỏi, cũng như thực hiện các nhiệm vụ cơ bản như đặt báo thức, phát nhạc, hoặc gọi điện thoại. AI mạnh đề cập đến việc thực hiện các nhiệm vụ khác mà không có sự can thiệp của con người, liên quan đến việc giải quyết vấn đề và việc đưa ra quyết định.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The technological revolutions and economic development of the 19th century had a considerable _____ on workers.
Câu 2:
The new manager put the cat among the pigeons by suggesting that the staff might have to come to work earlier than usual.
Câu 3:
The province’s personnel administration department announces to award prizes to the staff who can ____________ good solution.
Câu 4:
______ women who set up the first women’s refuges in the UK in the 1970s changed the world.
Câu 5:
- A: “Just let me know if there is anything else I can do you for you in case of need, Janet.”
- B: ”Thanks, Mary. I can count on you to help. You've always been a __________.”
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 7:
At companies like Google, Apple, Facebook, Amazon, and Netflix, they aim at developing long-term plans and digital ___________.
về câu hỏi!