Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% vào 10 gam dung dịch H3PO4 39,2%. Tính khối lượng muối thu được?
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải
Ta có: mNaOH = 44.10% = 4,4 (g)
\[ \to {n_{NaOH}} = \frac{{4,4}}{{40}} = 0,11(mol)\]
Ta có:
\[\begin{array}{l}{m_{{H_3}P{O_4}}} = 10.39,2\% = 3,92(g)\\ \to {n_{{H_3}P{O_4}}} = \frac{{3,92}}{{98}} = 0,04(mol)\\ \to \frac{{{n_{KOH}}}}{{{n_{{H_3}P{O_4}}}}} = \frac{{0,11}}{{0,04}} = 2,75\end{array}\]
Vậy phản ứng tạo 2 muối: Na3PO4; Na2HPO4
3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O
\[ \to {n_{{H_2}O}} = {n_{NaOH}} = 0,11(mol)\]
Bảo toàn khối lượng:
\[{m_{NaOH}} + {m_{{H_3}P{O_4}}} = {m_{{H_2}O}}\]+ mmuối
→mmuối = 4,4 + 3,92 – 0,11.18 = 6,34 (g).
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
\[{n_{{N_2}}} = \frac{{13,44}}{{22,4}} = 0,6(mol)\]
Ta có H = 25% nên: \[{n_{{N_2}phanung}} = 0,6.25\% = 0,15(mol)\]
Phương trình:
\[ \to {n_{N{H_3}}} = 2{n_{{N_2}phanung}} = 2.0,15 = 0,3(mol)\]
\[ \to {m_{N{H_3}}} = 0,3.17 = 5,1(g)\]
Lời giải
Lời giải:
Theo đề bài: \[{n_{Fe}} = \frac{{11,2}}{{56}} = 0,2(mol)\]
Phương trình: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
a) Theo phương trình: \[{n_{{H_2}}} = {n_{Fe}} = 0,2(mol)\]
\[ \Rightarrow {V_{{H_2}}} = 0,2.22,4 = 4,48(l)\]
b) Theo phương trình: nHCl = 2nFe = 0,2.2 = 0,4 (mol)
→ mHCl = 0,4. 36,5 = 14,6 (g)
c) Theo phương trình:
\[\begin{array}{l}{n_{FeC{l_2}}} = {n_{Fe}} = 0,2(mol)\\ \Rightarrow {m_{FeC{l_2}}} = 0,2.127 = 25,4(g)\end{array}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.