Câu hỏi:

11/07/2024 518

Cho 5,04 lít (đktc) hỗn hợp A gồm các chất mạch hở: C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Đun nóng lượng hỗn hợp A ở trên trong bình kín với một ít bột Ni đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp B. Đốt cháy hoàn toàn B, thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Mặt khác, B làm mất màu tối đa 200 ml dung dịch Br2 1M. Nếu cho 7,56 lít (đktc) hỗn hợp A đi qua bình đựng dung dịch Br2 thì phản ứng vừa đủ với m gam Br2. Tính giá trị của m.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

Ta quy đổi: C4H10 = 3H2 + 2C2H2

\[{n_{C{O_2}}} = \frac{{13,44}}{{22,4}} = 0,6(mol);{n_{B{r_2}}} = 0,2.1 = 0,2(mol)\]\[{n_A} = \frac{{5,04}}{{22,4}} = 0,225(mol)\]

 Media VietJack

Ta có: x + y + z = 0,225 (1)

Bảo toàn nguyên tố C: 3x + 2y = 0,6 (2)

\[{n_{\pi (A)}} = x + 2y\]

\[{n_{\pi (B)}} = {n_{B{r_2}}} = 0,2(mol)\]

\[ \to {n_{\pi phanung}} = {n_{\pi (A)}} - {n_{\pi (B)}} = x + 2y - 0,2 = {n_{{H_2}}} = z\]

→ x+ 2y – z = 0,2 (3)

Từ (1) (2) (3) ta được: \[\left\{ \begin{array}{l}x + y + z = 0,225\\3x + 2y = 0,6\\x + 2y - z = 0,2\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 0,19\\y = 0,015\\z = 0,02\end{array} \right.\]

Nếu cho 7,56 lít (đktc) hỗn hợp A đi qua bình đựng dung dịch Br2

\[{n_A} = \frac{{7,56}}{{22,4}} = 0,3375(mol)\]

Tỉ lệ: \[\frac{{0,3375}}{{0,225}} = 1,5\]nên trong 7,56 lít (đktc) hỗn hợp A có C3H6: 0,285 mol; C2H2: 0,0225 mol; H2: 0,03 mol

Với \[\begin{array}{l}{C_4}{H_{10}} = {\rm{ }}3{H_2} + {\rm{ }}2{C_2}{H_2}\\a..............3a.........2a\end{array}\], C2H2: b mol; H2: c mol ta có hệ phương trình:

\[\left\{ \begin{array}{l}2a + b = 0,0225\\3a + c = 0,03\\a + b + c = 0,3375 - 0,285\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 0\\b = 0,0225\\c = 0,03\end{array} \right.\]

\[{n_{\pi (A)}} = {n_{{C_3}{H_6}}} + 2{n_{{C_2}{H_2}}} = 0,285 + 2.0,0225 = 0,33(mol) = {n_{B{r_2}}}\]

\[ \to {m_{B{r_2}}} = 0,33.160 = 52,8(g)\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

\[{n_{{N_2}}} = \frac{{13,44}}{{22,4}} = 0,6(mol)\]

Ta có H = 25% nên: \[{n_{{N_2}phanung}} = 0,6.25\% = 0,15(mol)\]

Phương trình:

\[ \to {n_{N{H_3}}} = 2{n_{{N_2}phanung}} = 2.0,15 = 0,3(mol)\]

\[ \to {m_{N{H_3}}} = 0,3.17 = 5,1(g)\]

Lời giải

 Lời giải:

 Media VietJack

Quá trình cho và nhận e:

\[\begin{array}{l}Al \to \mathop {Al}\limits^{ + 3} + 3e\\2\mathop N\limits^{ + 5} + 8e \to 2\mathop N\limits^{ + 1} ({N_2}O)\\Mg \to \mathop {Mg}\limits^{ + 2} + 2e\end{array}\]

Ta có hệ phương trình:

\[\left\{ \begin{array}{l}BTe:3x + 2y = 0,025.8\\{m_{hh}} = 27x + 24y = 1,86\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}x = 0,06\\y = 0,01\end{array} \right.\]

\[ \Rightarrow {m_{Al{{(N{O_3})}_3}}} = 0,06.213 = 12,78(g)\]

\[ \Rightarrow {m_{Mg{{(N{O_3})}_2}}} = 0,01.148 = 1,48(g)\]

Vậy m = 12,78 + 1,48 = 14,26 (g).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay