Câu hỏi:
13/07/2023 1,607Some U.S. schools, however, have tried to limit or remove technology to improve learning. One of them is in Silicon Valley, the centre of the American tech industry.
The Waldorf School of the Peninsula does not use any computers or (1) ____ technology in its education programs up to the seventh grade. The school’s website says while Waldorf teachers recognize the role technology can (2) ____ in the classroom, it must wait until the student reaches the right developmental age.
“We observe that a child’s natural, instinctive, creative and curious way of (3) ____ to the world may be repressed when technology is introduced into learning environments at an early age,” the website says. When students reach high school, they are allowed to use computers and digital tools in the classroom.
There are many independent Waldorf Schools throughout North America. The schools centre heavily on (4) ____ learning and aim to teach skills in “creativity and innovative thinking.” They also (5) ______ importance on students developing “social and emotional intelligence” as part of the educational experience.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. statistical /stəˈtɪstɪkl/ (adj): thuộc về thống kê
B. educational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ (adj): thuộc về giáo dục
C. mathematical /mæθəˈmætɪkl/ (adj): thuộc về toán học
D. digital /’dɪdʒɪtl/ (adj): kỹ thuật số
Tạm dịch: “The Waldorf School of the Peninsula does not use any computers or (1) ____ technology in its education programs up to the seventh grade.”
(Trường học Waldorf của bán đảo không sử dụng bất kì máy tính hoặc công nghệ kĩ thuật số nào đó trong chương trình giáo dục đến lớp bảy.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
The school’s website says while Waldorf teachers recognize the role technology can (2) ____ in the classroom, it must wait until the student reaches the right developmental age.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ
A. cast /kɑːst/ (v): diễn
B. do /duː / (v): làm
C. play /pleɪ/ (v): chơi
D. act /ækt/ (v): hành động
=>Ta có cụm từ sau: Play the role: đóng vai trò
Tạm dịch: The school’s website says while Waldorf teachers recognize the role technology can (2) ____ in the classroom, it must wait until the student reaches the right developmental age.”
(Trang web của trường nói trong khi giáo viên Waldorf nhận ra vai trò của công nghệ có thể đóng góp trong lớp học, nó phải đợi cho đến khi học sinh đúng độ tuổi phát triển.)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức về cụm từ
A. report /rɪˈpɔːt/ (v): báo cáo
B. return /rɪˈtɜːn/ (v): trở về
C. recount /rɪˈkaʊnt/ (v): kể lại
D. relate / rɪˈleɪt / (v): liên quan
=>Ta có cụm từ sau: Relate to something: liên quan đến cái gì
Tạm dịch: “We observe that a child’s natural, instinctive, creative and curious way of (3) ______ to the world may be repressed when technology is introduced into learning environments at an early age,” the website says.”
(“Chúng tôi quan sát rằng bản năng tự nhiên và cách sáng tạo của đứa trẻ liên quan đến thế giới có thể bị kìm nén khi công nghệ được đưa vào môi trường học tập từ khi còn nhỏ” trang web này nói.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. automatic /ˌɔːtəˈmætɪk/ (adj): tự động
B. hands-on /ˌhændz ˈɒn/ (adj): thực hành, thực tiễn
C. handily /ˈhændɪli/ (adv): một cách dễ dàng
D. second-hand /ˌsekənd hænd/ (adj): đồ cũ, đồ đã qua sử dụng
Tạm dịch: “The schools centre heavily on (4) ______ learning and aim to teach skills in ”creativity and innovative thinking.”
(Trung tâm trường học tập trung vào học thực hành và nhằm mục đích giảng dạy “tư duy sáng tạo và đổi mới”.)
Câu 5:
They also (5) ______ importance on students developing “social and emotional intelligence” as part of the educational experience.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ
A. place /pleɪs/ (v): đặt tại vị trí
B. grow /ɡrəʊ/ (v): mọc, lớn lên
C. increase /ɪnˈkriːs/ (v): tăng lên
D. take /teik/ (v): mang đi
=>Ta có cụm từ sau: Place importance on something/somebody: nhấn mạnh tầm quan trọng đối với cái gì/ ai đó
Tạm dịch: “They also (5)______ importance on students developing ”social and emotional intelligence" as part of the educational experience.”
(Họ cũng nhấn mạnh tầm quan trọng đối với học sinh phát triển “trí tuệ cảm xúc và xã hội” như một phần của kinh nghiệm giáo dục.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
về câu hỏi!