Câu hỏi:
13/07/2023 2,584Some U.S. schools, however, have tried to limit or remove technology to improve learning. One of them is in Silicon Valley, the centre of the American tech industry.
The Waldorf School of the Peninsula does not use any computers or (1) ____ technology in its education programs up to the seventh grade. The school’s website says while Waldorf teachers recognize the role technology can (2) ____ in the classroom, it must wait until the student reaches the right developmental age.
“We observe that a child’s natural, instinctive, creative and curious way of (3) ____ to the world may be repressed when technology is introduced into learning environments at an early age,” the website says. When students reach high school, they are allowed to use computers and digital tools in the classroom.
There are many independent Waldorf Schools throughout North America. The schools centre heavily on (4) ____ learning and aim to teach skills in “creativity and innovative thinking.” They also (5) ______ importance on students developing “social and emotional intelligence” as part of the educational experience.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. statistical /stəˈtɪstɪkl/ (adj): thuộc về thống kê
B. educational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ (adj): thuộc về giáo dục
C. mathematical /mæθəˈmætɪkl/ (adj): thuộc về toán học
D. digital /’dɪdʒɪtl/ (adj): kỹ thuật số
Tạm dịch: “The Waldorf School of the Peninsula does not use any computers or (1) ____ technology in its education programs up to the seventh grade.”
(Trường học Waldorf của bán đảo không sử dụng bất kì máy tính hoặc công nghệ kĩ thuật số nào đó trong chương trình giáo dục đến lớp bảy.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
The school’s website says while Waldorf teachers recognize the role technology can (2) ____ in the classroom, it must wait until the student reaches the right developmental age.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ
A. cast /kɑːst/ (v): diễn
B. do /duː / (v): làm
C. play /pleɪ/ (v): chơi
D. act /ækt/ (v): hành động
=>Ta có cụm từ sau: Play the role: đóng vai trò
Tạm dịch: The school’s website says while Waldorf teachers recognize the role technology can (2) ____ in the classroom, it must wait until the student reaches the right developmental age.”
(Trang web của trường nói trong khi giáo viên Waldorf nhận ra vai trò của công nghệ có thể đóng góp trong lớp học, nó phải đợi cho đến khi học sinh đúng độ tuổi phát triển.)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức về cụm từ
A. report /rɪˈpɔːt/ (v): báo cáo
B. return /rɪˈtɜːn/ (v): trở về
C. recount /rɪˈkaʊnt/ (v): kể lại
D. relate / rɪˈleɪt / (v): liên quan
=>Ta có cụm từ sau: Relate to something: liên quan đến cái gì
Tạm dịch: “We observe that a child’s natural, instinctive, creative and curious way of (3) ______ to the world may be repressed when technology is introduced into learning environments at an early age,” the website says.”
(“Chúng tôi quan sát rằng bản năng tự nhiên và cách sáng tạo của đứa trẻ liên quan đến thế giới có thể bị kìm nén khi công nghệ được đưa vào môi trường học tập từ khi còn nhỏ” trang web này nói.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. automatic /ˌɔːtəˈmætɪk/ (adj): tự động
B. hands-on /ˌhændz ˈɒn/ (adj): thực hành, thực tiễn
C. handily /ˈhændɪli/ (adv): một cách dễ dàng
D. second-hand /ˌsekənd hænd/ (adj): đồ cũ, đồ đã qua sử dụng
Tạm dịch: “The schools centre heavily on (4) ______ learning and aim to teach skills in ”creativity and innovative thinking.”
(Trung tâm trường học tập trung vào học thực hành và nhằm mục đích giảng dạy “tư duy sáng tạo và đổi mới”.)
Câu 5:
They also (5) ______ importance on students developing “social and emotional intelligence” as part of the educational experience.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ
A. place /pleɪs/ (v): đặt tại vị trí
B. grow /ɡrəʊ/ (v): mọc, lớn lên
C. increase /ɪnˈkriːs/ (v): tăng lên
D. take /teik/ (v): mang đi
=>Ta có cụm từ sau: Place importance on something/somebody: nhấn mạnh tầm quan trọng đối với cái gì/ ai đó
Tạm dịch: “They also (5)______ importance on students developing ”social and emotional intelligence" as part of the educational experience.”
(Họ cũng nhấn mạnh tầm quan trọng đối với học sinh phát triển “trí tuệ cảm xúc và xã hội” như một phần của kinh nghiệm giáo dục.)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án C
A. calling /ˈkɔː.lɪŋ/ (v): gọi điện thoại, triệu tập
B. going /ˈɡəʊ.ɪŋ/ (v): đi đến, đi tới
C. taking /teɪk.ɪŋ/ (v): cầm, nắm, giữ, thực hiện…
D. turning /ˈtɜː.nɪŋ/ (v): quay, xoay, chuyển động
Ta có: take a year off: nghỉ một năm
Căn cứ vào nghĩa của câu:
“In the professional or career world, a gap year is a year before going to college or university and after finishing high school or (1) ____ a year off before going into graduate school after completing a bachelor as an undergraduate.”
(Trong lĩnh vực nghề nghiệp, một năm nghỉ phép là một năm trước khi vào cao đẳng hoặc đại học và sau khi học xong trung học hoặc nghỉ một năm trước khi chuẩn bị tốt nghiệp ra trường sau khi hoàn thành bằng cử nhân như một sinh viên đại học.)
Lời giải
Đáp án A
Câu nào thích hợp nhất để làm tiêu đề cho đoạn văn?
A. Trường dạy nghề ở Việt Nam đang đấu tranh để tồn tại
B. Một số hiệu trưởng không quản lý các trường học địa phương
C. Học sinh quay lưng lại với giáo dục đại học
D. Ngày càng nhiều thanh thiếu niên chọn làm việc
Căn cứ vào thông tin đoạn cuối:
Local experts have commented that if the lack of students persists, vocational schools are at high risk of being closed, sooner or later.
(Các chuyên gia địa phương đã nhận xét rằng nếu thiếu sinh viên vẫn tiếp tục tồn tại, các trường dạy nghề có nguy cơ cao bị đóng cửa, sớm hay muộn.)
Từ thông tin trên, và thông tin cụ thể ở các trường dạy học trên cả nước ta có thể suy ra các trường dạy nghề đang phải đấu tranh để tồn tại vì thiếu học sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Bộ câu hỏi: Cấp so sánh (có đáp án)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận