Câu hỏi:
13/07/2023 771Many people feel nervous when they first make a speech in public.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
nervous (a): lo lắng
impressed (a): ấn tượng fearful (a): đáng sợ
confident (a): tự tin upset (a): thất vọng
=> nervous >< confident
Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy lo lắng khi lần đầu phát biểu trước công chúng.
Đáp án: C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 3:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
George: “I’d like to become a tour guide. What do you think I should do?”
Mary: “ …………………………….”
Câu 5:
The………….. of the internet has played an important part in the development of communication.
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on the top of the first page to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Topic 1: Family life
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi cuối học kỳ 1 Tiếng Anh 12 Global Success có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
về câu hỏi!