Câu hỏi:
21/07/2023 154Thực hiện (theo mẫu):
Số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
150 927 643 |
1 |
5 |
0 |
9 |
2 |
7 |
6 |
4 |
3 |
Đọc là: Một trăm năm mươi triệu chín trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi ba |
|||||||||
293 190 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đọc là: ............................................................................................................ ........................................................................................................................ |
|||||||||
303 000 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đọc là: ............................................................................................................ ........................................................................................................................ |
|||||||||
765 174 524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đọc là: ............................................................................................................ ........................................................................................................................ |
|||||||||
591 210 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đọc là: ............................................................................................................ ........................................................................................................................ |
Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.
Quảng cáo
Trả lời:
Số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
150 927 643 |
1 |
5 |
0 |
9 |
2 |
7 |
6 |
4 |
3 |
Đọc là: Một trăm năm mươi triệu chín trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi ba |
|||||||||
293 190 180 |
2 |
9 |
3 |
1 |
9 |
0 |
1 |
8 |
0 |
Đọc là: Hai trăm chín mươi ba triệu một trăm chín mươi nghìn một trăm tám mươi |
|||||||||
303 000 000 |
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đọc là: Ba trăm linh ba triệu |
|||||||||
765 174 524 |
7 |
6 |
5 |
1 |
7 |
4 |
5 |
2 |
4 |
Đọc là: Bảy trăm sáu mươi năm triệu một trăm bảy mươi tư nghìn năm trăm hai mươi tư |
|||||||||
591 210 000 |
5 |
9 |
1 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đọc là: Năm trăm chín mươi mốt triệu hai trăm mười nghìn |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Viết các số trong bảng sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0 bằng cách điền vào ô trống:
Đọc số |
Viết số |
Số chữ số |
Số chữ số 0 |
Ba mươi chín nghìn |
|
|
|
Sáu trăm nghìn |
|
|
|
Tám mươi lăm triệu |
|
|
|
Hai mươi triệu |
|
|
|
Bảy trăm triệu |
|
|
|
Câu 2:
c) Đọc thông tin sau rồi lấy ví dụ minh họa:
• Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
• Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2.
Câu 3:
Viết một số có bốn chữ số rồi đố bạn số đó là số chẵn hay số lẻ.
Viết lại số em vừa đố bạn và câu trả lời của bạn:
Câu 4:
b) Em hãy làm tròn số dân của các tỉnh, thành phố đó đến hàng trăm nghìn.
Câu 5:
Số chẵn, số lẻ
a) Trong các số 41, 42, 43, 100, 3 015, 60 868, số nào là số chẵn? Số nào là số lẻ?
Câu 6:
Em hãy tìm hiểu giá tiền một số đồ vật có giá trị đến triệu đồng, chục triệu đồng, trăm triệu đồng rồi ghi lại.
Ví dụ:
- Chiếc máy tính để bàn có giá khoảng 8 triệu đồng.
- Chiếc tủ lạnh có giá khoảng 23 triệu đồng.
- Chiếc ô tô có giá khoảng 750 triệu đồng.
Câu 7:
b) Nhận xét về chữ số tận cùng trong các số lẻ, các số chẵn ở câu a.
về câu hỏi!