Câu hỏi:

27/07/2023 6,835

Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, có 4 quả bóng giống hệt nhau, chứa lần lượt các khí He, H2, Cl2, CO2. Hãy cho biết: khối lượng khí trong quả bóng nào lớn nhất, khối lượng khí trong quả bóng nào nhỏ nhất.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, số mol khí trong 4 quả bóng giống hệt nhau sẽ bằng nhau. Như vậy, khối lượng khí sẽ tỉ lệ thuận với khối lượng phân tử của các khí.

Vậy, khối lượng khí trong các quả bóng giảm dn như sau: H2 < He < CO2 < Cl2.

Hay khối lượng khí trong quả bóng chứa Cl2 là lớn nhất; khối lượng khí trong quả bóng chứa H2 là bé (nhỏ) nhất.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Tính khối lượng (theo đơn vị gam) của những lượng chất sau:

a) 0,15 mol Fe.

b) 1,12 mol SO2.

c) Hỗn hợp gồm 0,1 mol NaCl và 0,2 mol đường (C12H22O11).

d) Dung dịch có 1 mol C2H5OH và 2 mol nước (H2O).

Lời giải

a) Khối lượng sắt là: mFe = 0,15.56 = 8,4 (g).

b) Khối lượng mol phân tử SO2 là: 32 + 16.2 = 64 (g/mol).

Khối lượng SO2 là: mSO2= 1,12.64 =71,68 g.

c) Khối lượng mol phân tử NaCl là: 23 + 35,5 = 58,5 (g/mol)

Khối lượng NaCl là: mNaCl = 58,5.0,1 = 5,85 (g);   

Khối lượng mol phân tử đường là: 12.12 + 22.1 + 11.16 = 342 (g/mol)

Khối lượng đường là: mđường = 0,2.342 = 68,4 (g).

Khối lượng hỗn hợp: 5,85 + 68,4 = 74,25 (g).

d) Khối lượng mol phân tử C2H5OH là: 2.12 + 6.1 + 16 = 46 (g/mol)

Khối lượng C2H5OH là: mC2H5OH = 1.46 =46g;

Khối lượng mol phân tử nước là: 2.1 + 16 = 18 (g/mol)

Khối lượng nước là: mnước = 2.18 = 36 (g)

Khối lượng dung dịch là: 46 + 36 = 82 (g).

Câu 2

Tính số mol nguyên tử hoặc mol phân tử trong những lượng chất sau:

a) 8,428.1022 nguyên tử K.                              

b) 1,505.1024 phân tử SO2.

c) 7,224.1023 nguyên tử Na.                             

d) 1,204.1021 phân tử K2O.

Lời giải

a) Số mol nguyên tử K là: 8,428.10226,022.1023=0,14(mol)

b) Số mol phân tử SO2 là: 1,505.10246,022.1023=2,5(mol)

c) Số mol nguyên tử Na là: 7,224.10236,022.1023=1,2(mol) 

d) Số mol phân tử K2O là: 1,204.10216,022.1023=0,002(mol)

Câu 3

Tìm thể tích ở 25 °C, 1 bar của những lượng khí sau:

a) 1,5 mol khí CH4.

b) 42 gam khí N2.

c) 3,01.1022 phân tử H2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Tính khối lượng của 1 mol

a) nguyên tử hydrogen (H).

b) nguyên tử chlorine (Cl).

c) phân tử chlorine Cl2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Tìm thể tích ở 25 °C, 1 bar của những lượng khí sau:

a) Hỗn hợp gồm 1 mol CO2 và 1 mol O2.

b) Hỗn hợp gồm 0,05 mol CO; 0,15 mol CO2 và 0,2 mol O2.

c) Hỗn hợp gổm 10 gam O2 và 14 gam N2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay