Giải SBT Khoa học tự nhiên 8 KNTT Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác có đáp án
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 KNTT có đáp án
Đề thi cuối kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức (Song song) có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm KHTN 8 KNTT Bài 2: Phản ứng hoá học có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 8 KNTT Bài 15. Áp suất trên một bề mặt có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 8 KNTT Bài 13. Khối lượng riêng có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 8 KNTT Bài 3: Mol và tỉ khối chất khí có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 8 KNTT Bài 6: Tính theo phương trình hoá học có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 8 KNTT Bài 17. Lực đẩy Archimedes có đáp án
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 3:
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a) Phản ứng giữa nước chanh và nước rau muống (xuất hiện màu hồng nhạt) là phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
b) Phản ứng lên men rượu xảy ra chậm.
c) Phản ứng cháy nổ xảy ra chậm.
d) Phản ứng đốt cháy than trong không khí nhanh hơn phản ứng sắt bị gỉ trong không khí.
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a) Phản ứng giữa nước chanh và nước rau muống (xuất hiện màu hồng nhạt) là phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
b) Phản ứng lên men rượu xảy ra chậm.
c) Phản ứng cháy nổ xảy ra chậm.
d) Phản ứng đốt cháy than trong không khí nhanh hơn phản ứng sắt bị gỉ trong không khí.
Câu 5:
Cho hai miếng kẽm giống nhau vào hai ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 cùng nồng độ. Một ống để ở nhiệt độ phòng, một ống ngâm trong cốc nước nóng. Phản ứng xảy ra như sau:
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.
Đo thể tích khí thoát ra tại mỗi ống nghiệm sau 30 giây, thu được kết quả như sau:
- Ống nghiệm 1: thu được 5 mL khí.
- Ống nghiệm 2: thu được 7 mL khí.
Hãy cho biết ống nghiệm nào được đặt trong cốc nước nóng. Giải thích.
Cho hai miếng kẽm giống nhau vào hai ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 cùng nồng độ. Một ống để ở nhiệt độ phòng, một ống ngâm trong cốc nước nóng. Phản ứng xảy ra như sau:
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.
Đo thể tích khí thoát ra tại mỗi ống nghiệm sau 30 giây, thu được kết quả như sau:
- Ống nghiệm 1: thu được 5 mL khí.
- Ống nghiệm 2: thu được 7 mL khí.
Hãy cho biết ống nghiệm nào được đặt trong cốc nước nóng. Giải thích.
Câu 6:
Thực hiện thí nghiệm sau:
Lấy hai ống nghiệm giống hệt nhau, kí hiệu lần lượt là A và B.
Cho vào 2 ống nghiệm cùng một khối lượng dung dịch HCl nhưng nồng độ các dung dịch khác nhau.
Cho cùng một lượng đá vôi dạng viên vào 2 ống nghiệm trên. Phản ứng xảy ra như sau:
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
Sau 1 phút, cân lại khối lượng hai ống nghiệm. Thu được kết quả sau:
- Ống nghiệm A: khối lượng giảm 0,44 g.
- Ống nghiệm B: khối lượng giảm 0,56 g.
Hãy cho biết dung dịch trong ống nghiệm nào có nồng độ cao hơn. Giải thích.
Thực hiện thí nghiệm sau:
Lấy hai ống nghiệm giống hệt nhau, kí hiệu lần lượt là A và B.
Cho vào 2 ống nghiệm cùng một khối lượng dung dịch HCl nhưng nồng độ các dung dịch khác nhau.
Cho cùng một lượng đá vôi dạng viên vào 2 ống nghiệm trên. Phản ứng xảy ra như sau:
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
Sau 1 phút, cân lại khối lượng hai ống nghiệm. Thu được kết quả sau:
- Ống nghiệm A: khối lượng giảm 0,44 g.
- Ống nghiệm B: khối lượng giảm 0,56 g.
Hãy cho biết dung dịch trong ống nghiệm nào có nồng độ cao hơn. Giải thích.
Câu 7:
Phản ứng phân huỷ H2O2 xảy ra như sau: 2H2O2 → 2H2O + O2.
Người ta cho 5 mL dung dịch H2O2 (cùng nồng độ) vào 5 ống nghiệm. Sau đó lần lượt cho vào 4 ống nghiệm lượng nhỏ các chất Fe, MnO2, KI, SiO2 và một ống giữ nguyên. Đun nóng 5 ống nghiệm ở cùng một nhiệt độ và đo thời gian đến khi phản ứng kết thúc. Kết quả thu được được trình bày trên biểu đồ như sau:
Từ biểu đồ trên hãy cho biết:
a) chất nào có tác dụng xúc tác tốt nhất (làm phản ứng xảy ra nhanh nhất).
Phản ứng phân huỷ H2O2 xảy ra như sau: 2H2O2 → 2H2O + O2.
Người ta cho 5 mL dung dịch H2O2 (cùng nồng độ) vào 5 ống nghiệm. Sau đó lần lượt cho vào 4 ống nghiệm lượng nhỏ các chất Fe, MnO2, KI, SiO2 và một ống giữ nguyên. Đun nóng 5 ống nghiệm ở cùng một nhiệt độ và đo thời gian đến khi phản ứng kết thúc. Kết quả thu được được trình bày trên biểu đồ như sau:
Từ biểu đồ trên hãy cho biết:
a) chất nào có tác dụng xúc tác tốt nhất (làm phản ứng xảy ra nhanh nhất).
59 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%