Giải SBT KHTN 8 KNTT Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái có đáp án
46 người thi tuần này 4.6 320 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 10 đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên 8 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 KNTT có đáp án
Đề thi cuối kì 2 KHTN 8 Kết nối tri thức (Song song) có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 KHTN 8 Kết nối tri thức (Song song) có đáp án (Đề 2)
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 8 có đáp án
98 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 13 có đáp án
Đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên 8 Chủ đề 6 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Môi trường sống bao gồm các yếu tố
A. tác động riêng rẽ đến sinh vật (có lợi hoặc có hại cho sinh vật).
B. bao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết với nhau; có ảnh hưởng đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật.
C. cần thiết, không thể thiếu cho sự tồn tại của sinh vật.
D. không sống bao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật.
Môi trường sống bao gồm các yếu tố
A. tác động riêng rẽ đến sinh vật (có lợi hoặc có hại cho sinh vật).
B. bao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết với nhau; có ảnh hưởng đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật.
C. cần thiết, không thể thiếu cho sự tồn tại của sinh vật.
D. không sống bao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Môi trường sống bao gồm các yếu tố bao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết với nhau; có ảnh hưởng đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật.
Câu 2
Hãy cho biết các nhân tố sinh thái ở Cột A và Cột B trong bảng dưới đây thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào? Hãy lấy thêm ví dụ các nhân tố sinh thái ở hai cột.
Hãy cho biết các nhân tố sinh thái ở Cột A và Cột B trong bảng dưới đây thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào? Hãy lấy thêm ví dụ các nhân tố sinh thái ở hai cột.

Lời giải
Cột A – Nhân tố sinh thái vô sinh. VD: ánh sáng, độ ẩm, nồng độ O2, gió,…
Cột B – Nhân tố sinh thái hữu sinh. VD: con người, châu chấu, cây lúa, vi khuẩn,...
Câu 3
Quan sát Hình 41.1 sau đây, hãy nêu tác động trực tiếp và tác động gián tiếp của một số nhân tố sinh thái đến đời sống của một loài động vật. Tại sao cần tìm hiểu về tác động trực tiếp và gián tiếp của các nhân tố sinh thái?
Quan sát Hình 41.1 sau đây, hãy nêu tác động trực tiếp và tác động gián tiếp của một số nhân tố sinh thái đến đời sống của một loài động vật. Tại sao cần tìm hiểu về tác động trực tiếp và gián tiếp của các nhân tố sinh thái?

Lời giải
- Tác động trực tiếp và tác động gián tiếp của một số nhân tố sinh thái đến đời sống của một loài động vật:
+ Tác động trực tiếp: Ánh sáng, nhiệt độ tác động trực tiếp đến sự sinh trưởng, phát triển và các hoạt động sống khác của sinh vật.
+ Tác dụng gián tiếp: Ánh sáng ® Nhiệt độ tăng, độ ẩm giảm ® Sinh vật; Nhiệt độ ® Độ ẩm giảm ® Sinh vật;…
- Tác động của các nhân tố sinh thái là rất phức tạp (có cả tác dụng trực tiếp và tác dụng gián tiếp qua lại lẫn nhau). Vì vậy, cần tìm hiểu về tác động của các nhân tổ sinh thái trong các mối quan hệ này, con người mới có thể có những biên pháp phù hợp trong việc chăm sóc sức khoẻ, sản xuất nông nghiệp,…
Câu 4
Quan sát Hình 41.2 dưới đây, hãy nêu một vài ví dụ về các yếu tố cần thiết (sinh vật không thể tồn tại nếu thiếu các yếu tố này) và các yếu tố tác động đối với một loài vật nuôi hoặc một loài cây trồng (các yếu tố này có thể không cần thiết, nhưng có thể có lợi hoặc gây bất lợi).
Hình 41.2. Các yếu tố trong môi trường
Quan sát Hình 41.2 dưới đây, hãy nêu một vài ví dụ về các yếu tố cần thiết (sinh vật không thể tồn tại nếu thiếu các yếu tố này) và các yếu tố tác động đối với một loài vật nuôi hoặc một loài cây trồng (các yếu tố này có thể không cần thiết, nhưng có thể có lợi hoặc gây bất lợi).

Lời giải
Ví dụ đối với cây trồng:
- Yếu tố cần thiết: O2, CO2, H2O, khoáng, ánh sáng,...
- Yếu tố tác động: gió, nhiệt độ, độ ẩm, cây sống bên cạnh, sâu bọ,… Những yếu tố tác động có thể có lợi hoặc gây bất lợi đối với cây trồng trong từng trường hợp cụ thể. Nếu các yếu tố này nằm trong một giới hạn xác định sẽ giúp đem lại lợi ích cho sự sinh trưởng và phát triển nhưng nếu quá cao hoặc quá thấp sẽ cản trở và gây hại cho cây trồng đó.
Câu 5
Xác định các thông tin còn thiếu trong Bảng 41.3. Từ đó vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của các loài sinh vật đó.
Bảng 41.3. Giới hạn sinh thái của một số loài sinh vật
STT
Loài A
Loài B
1
Giới hạn sinh thái
Độ ẩm: 35 – 80%
?
2
Điểm gây chết dưới
?
Nhiệt độ: 0°C
3
Điểm gây chết trên
?
Nhiệt độ: 38°C
4
Khoảng chống chịu
?
Nhiệt độ: 0 – 15; 25 – 38°C
5
Khoảng thuận lợi
Độ ẩm: 50 – 65%
?
Xác định các thông tin còn thiếu trong Bảng 41.3. Từ đó vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của các loài sinh vật đó.
Bảng 41.3. Giới hạn sinh thái của một số loài sinh vật
STT |
|
Loài A |
Loài B |
1 |
Giới hạn sinh thái |
Độ ẩm: 35 – 80% |
? |
2 |
Điểm gây chết dưới |
? |
Nhiệt độ: 0°C |
3 |
Điểm gây chết trên |
? |
Nhiệt độ: 38°C |
4 |
Khoảng chống chịu |
? |
Nhiệt độ: 0 – 15; 25 – 38°C |
5 |
Khoảng thuận lợi |
Độ ẩm: 50 – 65% |
? |
Lời giải
- Hoàn thành bảng:
STT |
|
Loài A |
Loài B |
1 |
Giới hạn sinh thái |
Độ ẩm: 35 – 80% |
Nhiệt độ: 0 – 38°C |
2 |
Điểm gây chết dưới |
Độ ẩm: 35% |
Nhiệt độ: 0°C |
3 |
Điểm gây chết trên |
Độ ẩm: 80% |
Nhiệt độ: 38°C |
4 |
Khoảng chống chịu |
Độ ẩm: 35 – 50%, 65 – 80% |
Nhiệt độ: 0 – 15°C; 25 – 38°C |
5 |
Khoảng thuận lợi |
Độ ẩm: 50 – 65% |
Nhiệt độ: 15 – 25°C |
- Vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của các loài sinh vật đó:

Giới hạn sinh thái về độ ẩm của loài A

Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài B
64 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%