Câu hỏi:

13/07/2024 876

Xác định các thông tin còn thiếu trong Bảng 41.3. Từ đó vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của các loài sinh vật đó.

Bảng 41.3. Giới hạn sinh thái của một số loài sinh vật

STT

 

Loài A

Loài B

1

Giới hạn sinh thái

Độ ẩm: 35 80%

?

2

Điểm gây chết dưới

?

Nhiệt độ: 0°C

3

Điểm gây chết trên

?

Nhiệt độ: 38°C

4

Khoảng chống chịu

?

Nhiệt độ: 0 – 15; 25 38°C

5

Khoảng thuận lợi

Độ ẩm: 50 – 65%

?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- Hoàn thành bảng:

STT

 

Loài A

Loài B

1

Giới hạn sinh thái

Độ ẩm: 35 80%

Nhiệt độ: 0 – 38°C

2

Điểm gây chết dưới

Độ ẩm: 35%

Nhiệt độ: 0°C

3

Điểm gây chết trên

Độ ẩm: 80%

Nhiệt độ: 38°C

4

Khoảng chống chịu

Độ ẩm:

35 – 50%, 65 – 80%

Nhiệt độ:

0 – 15°C; 25 38°C

5

Khoảng thuận lợi

Độ ẩm: 50 – 65%

Nhiệt độ: 15 – 25°C

- Vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của các loài sinh vật đó:

Xác định các thông tin còn thiếu trong Bảng 41.3. Từ đó vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của các loài sinh vật đó. (ảnh 1)

Giới hạn sinh thái về độ ẩm của loài A

Xác định các thông tin còn thiếu trong Bảng 41.3. Từ đó vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của các loài sinh vật đó. (ảnh 2)

Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài B

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

- Tác động trực tiếp và tác động gián tiếp của một số nhân tố sinh thái đến đời sống của một loài động vật:

+ Tác động trực tiếp: Ánh sáng, nhiệt độ tác động trực tiếp đến sự sinh trưởng, phát triển và các hoạt động sống khác của sinh vật.

+ Tác dụng gián tiếp: Ánh sáng ® Nhiệt độ tăng, độ ẩm giảm ® Sinh vật; Nhiệt độ ® Độ ẩm giảm ® Sinh vật;…

- Tác động của các nhân tố sinh thái là rất phức tạp (có cả tác dụng trực tiếp và tác dụng gián tiếp qua lại lẫn nhau). Vì vậy, cần tìm hiểu về tác động của các nhân tổ sinh thái trong các mối quan hệ này, con người mới có thể có những biên pháp phù hợp trong việc chăm sóc sức khoẻ, sản xuất nông nghiệp,…

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay