Câu hỏi:

31/08/2023 2,059 Lưu

I ______ frontline workers who have worked very hard to cure patients with COVID.

A. look up to
B. make away with
C. keep up with
D. go down with

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

Phrasal verbs:

- look up to: ngưỡng mộ

- make away with: tẩu thoát với thứ lấy cắp

- keep up with: đuổi kịp

- go down with: mắc bệnh

Tạm dịch: Tôi ngưỡng mộ những lực lượng tuyến đầu đã làm việc vất vả để chữa trị cho những bệnh nhân mắc Covid.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. look up to
B. go in for
C. make away with
D. go down with

Lời giải

Chọn đáp án B

Phrasal verbs:

- look up to: ngưỡng mộ

- go in for: tham gia

- make away with: tẩu thoát với thứ lấy cắp

- go down with: mắc bệnh

Tạm dịch: Anh ấy khuyến khích tôi tham gia cuộc thi sắc đẹp, nhưng tôi không đủ tự tin.

Câu 2

A. went off
B. went up
C. went for
D. went down

Lời giải

Chọn đáp án A

Phrasal verbs:

- go off: mất đi (yêu thích), thối, ươn (thức ăn), nổ (súng), reo (chuông) …

- go up: tăng lên

- go for: tấn công, lựa chọn

- go down: giảm đi

Tạm dịch: Lúc đầu, tôi thấy cô ấy thú vị, nhưng ít tháng sau đó tôi không còn thích cô ấy.

Câu 3

A. kept off
B. looked out
C. made up
D. gone over

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. looked for
B. gone away
C. made up
D. kept at

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. made out
B. went up
C. looked into
D. kept at

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP