Bộ cây hỏi: [Test] Cụm động từ với go-keep-look-make (có đáp án)

  • 1771 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 120 phút

Câu 1:

She asked the students to ______ the picture on the screen.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Phrasal verbs:

- make for: hướng tới, tạo nên

- look at: nhìn vào

- go down: giảm đi

- keep at: kiên trì

Tạm dịch: Cô ấy yêu cầu học sinh nhìn vào bức tranh trên màn hình.


Câu 2:

At first, I found her interesting, but a few months later I ______ her.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phrasal verbs:

- go off: mất đi (yêu thích), thối, ươn (thức ăn), nổ (súng), reo (chuông) …

- go up: tăng lên

- go for: tấn công, lựa chọn

- go down: giảm đi

Tạm dịch: Lúc đầu, tôi thấy cô ấy thú vị, nhưng ít tháng sau đó tôi không còn thích cô ấy.


Câu 3:

When Nam was a child, his mother often ______ many bedtime stories to tell him.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phrasal verbs:

- look out: cảnh giác

- go off: mất đi (yêu thích), thối, ươn (thức ăn), nổ (súng), reo (chuông) …

- keep down: kìm nén, kìm hãm

- make up: bịa ra, làm hòa, chiếm, trang điểm

Tạm dịch: Khi Nam còn là một đứa trẻ, mẹ của cậu ấy đã bịa ra những câu chuyện trước khi đi ngủ để kể cho cậu ấy.


Câu 4:

She appeared with an unusual hat and the children _______ her.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phrasal verbs:

- make fun of S.O: chế nhạo ai

- make away with: tẩu thoát với thứ lấy cắp

- make up with S.O: làm hòa với ai

- make up for: đền bù

Tạm dịch: Cô ấy xuất hiện với một cái mũ khác thường và những đứa trẻ chế nhạo cô ấy.


Câu 5:

She ______ her exam paper, trying to identify any mistakes.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phrasal verbs:

- look after: chăm sóc

- keep at: kiên trì

- go over: kiểm tra kỹ lưỡng

- make up: bịa ra, làm hòa, chiếm, trang điểm

Tạm dịch: Cô ấy kiểm tra kỹ tờ giấy thi, cố gắng tìm ra bất kì lỗi nào.


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận