Câu hỏi:

12/07/2024 1,430

Ba bạn Thu, Thảo, Thành xếp được tất cả 405 ngôi sao. Sau đó, Thu cho Thành 15 ngôi sao, Thảo cho Thành 10 ngôi sao thì số ngôi sao của ba bạn bằng nhau.

a) Sau khi Thu và Thảo cho thành, mỗi bạn có ......... ngôi sao.

b) Lúc đầu:

Thu xếp được ......... ngôi sao.

Thảo xếp được ........ ngôi sao.

Thành xếp được ......... ngôi sao.

Ba bạn Thu, Thảo, Thành xếp được tất cả 405 ngôi sao. Sau đó, Thu cho Thành 15 ngôi sao, Thảo cho Thành 10 ngôi sao thì số ngôi sao của ba bạn bằng nhau. a) Sau khi Thu và Thảo cho thành, mỗi bạn có ......... ngôi sao. b) Lúc đầu: Thu xếp được ......... ngôi sao. Thảo xếp được ........ ngôi sao. Thành xếp được ......... ngôi sao. (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Sau khi Thu và Thảo cho Thành, mỗi bạn có 135 ngôi sao.

b) Lúc đầu:

Thu xếp được 150 ngôi sao.

Thảo xếp được 145 ngôi sao.

Thành xếp được 110 ngôi sao.

Giải thích:

a) Sau khi Thu và Thảo cho Thành thì số ngôi sao của ba bạn bằng nhau.

Tức là có tất cả 405 ngôi sao chia đều cho ba bạn. Mỗi bạn có số ngôi sao là:

405 : 3 = 135 ngôi sao

b) Lúc đầu Thu xếp được số ngôi sao là: 135 + 15 = 150 ngôi sao.

Lúc đầu Thảo xếp được số ngôi sao là: 135 + 10 = 145 ngôi sao.

Lúc đầu Thành xếp được số ngôi sao là: 135 – 15 – 10 = 110 ngôi sao.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Trong các số từ 1 đến 90, những số chia hết cho 9 là:

9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81; 90

b) Em điền:

Số dụng cụ học tập đó là: 36; 45

 

Giải thích:

Số cần tìm là: 36; 45.

Chia đều 36 tờ giấy màu cho 9 nhóm, mỗi nhóm được số tờ giấy màu là:

36 : 9 = 4 (tờ giấy màu)

Chia đều 45 quyển vở cho 9 nhóm, mỗi nhóm được số tờ giấy màu là:

45 : 9 = 5 (quyển vở)

Lời giải

a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2.

 

Đ

 

b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.

 

Đ

 

c) Một số khi cộng với 0 thì bằng chính số đó.

 

Đ

 

d) Một số khi nhân với 0 thì bằng chính số đó.

 

S

 

e) Chỉ có các số 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn.

 

S

 

Giải thích:

a) Đúng. Số 60 752 gồm 6 chục nghìn, 7 trăm, 5 chục và 2 đơn vị.

b) Đúng.

c) Đúng. Ví dụ: 23 + 0 = 23

d) Sai. Bất kì số nào khi nhân với 0 đều bằng 0

Ví dụ: 2 384 × 0 = 0

e) Sai. Các số có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn.

Ví dụ: 2 432; 87 204; 66; 790; ...

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay