Câu hỏi:

03/09/2023 954

Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ

100 000 đến 900 000.

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn lý Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

100 000; 200 000; 300 000; 400 000; 500 000; 600 000; 700 000; 800 000; 900 000.

100 000: Một trăm nghìn

200 000: Hai trăm nghìn

300 000: Ba trăm nghìn

400 000: Bốn trăm nghìn

500 000: Năm trăm nghìn

600 000: Sáu trăm nghìn

700 000: Bảy trăm nghìn

800 000: Tám trăm nghìn

900 000: Chín trăm nghìn

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Số?

a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số ..............................................................

b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số ................................................................

c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số .................................................................

d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số ............................................................................

Xem đáp án » 03/09/2023 1,424

Câu 2:

Quan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.

Quan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm. (ảnh 1)

a) Có ........................... đồng.                        b) Có ............................. đồng.

Xem đáp án » 03/09/2023 1,000

Câu 3:

Đọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm.

Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần .................... đồng.

Xem đáp án » 03/09/2023 807

Câu 4:

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384

b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000

c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ. 

d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn. 

Xem đáp án » 03/09/2023 471

Câu 5:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số.

a) 699 991; 699 992; 699 993; ..............; .............; 699 996

b) 700 007; 700 008; 700 009; ..............; ..............; 700 012.

Xem đáp án » 03/09/2023 439

Câu 6:

Viết số lượng thẻ mỗi loại để thể hiện số (theo mẫu).

Viết số lượng thẻ mỗi loại để thể hiện số (theo mẫu). (ảnh 1)

Xem đáp án » 03/09/2023 394

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store