Câu hỏi:
11/09/2023 633Researchers in communication show that more feelings and intentions are (1) _______ and received nonverbally than verbally. Mehrabian and Wienerfollowing have stated that only 7% (2) _______ message is sent through words, with remaining 93% sent nonverbal (3) _______. Humans use nonverbal communication because:
1. Words have limitations: There are (4) _______ areas where nonverbal communication is more (5) v than verbal, especially when we explain the shape, directions, personalities which are expressed nonverbally.
2. Nonverbal signal are powerful: Nonverbal cues primarily express inner (6) _______ while verbal messages deal basically with outside world.
3. Nonverbal message are likely (7) _______ more genuine: because nonverbal behaviors cannot be controlled as easily as spoken words.
4. Nonverbal signals can express feelings inappropriate to state: Social etiquette limits (8) _______ can be said, but nonverbal cues can communicate thoughts.
5. A separate communication channel is necessary to (9) _______ send complex messages: A speaker can add enormously to the complexity of the verbal message through simple nonverbal (10) _______.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
A. mailed: được gửi qua đường bưu điện
B. posted: được thông báo
C. sent: được gửi
D. thrown: được ném
Dịch: Các nhà nghiên cứu về giao tiếp cho thấy rằng cảm xúc và ý định được gửi và nhận một cách phi ngôn ngữ nhiều hơn thông qua ngôn ngữ.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
A. through: qua, thông qua
B. of: của
C. in: trong
D. for: cho
Dịch: Mehrabian và Wienerfollowing đã chỉ ra rằng chỉ có 7% của thông điệp được gửi thông qua từ ngữ.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
A. expressions: sự biểu đạt
B. thoughts: suy nghĩ
C. gestures: điệu bộ, cử chỉ
D. posture: tư thế, dáng điệu
Dịch: còn lại 93% được gửi qua những biểu hiện phi ngôn ngữ.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
A. sum: tổng số
B. great deal of + N: rất nhiều
C. numerous (adj): nhiều, đông đảo
D. amount of + N: số lượng
Đáp án B và C bị loại vì không có giới từ “of” đi cùng.
Dịch: có rất nhiều nơi mà giao tiếp phi ngôn ngữ.
Câu 5:
where nonverbal communication is more (5) v than verbal, especially when we explain the shape, directions, personalities which are expressed nonverbally.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
A. effect (n): ảnh hưởng
B. effectiveness (n): sự có hiệu lực
C. effectively (adv): hiệu quả
D. effect (adj): hiệu quả
Ở đây sau is ta cần chọn một tính từ nên chỉ có thể chọn D
Câu 6:
Nonverbal signal are powerful: Nonverbal cues primarily express inner (6) _______ while verbal messages deal basically with outside world.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Lời giải chi tiết
A. words: từ ngữ
B. feelings: cảm xúc
C. shows: sự bày tỏ, sự phô trương
D. sorrows: nỗi buồn
Dịch: Tín hiệu phi ngôn ngữ rất mạnh: những tín hiệu phi ngôn ngữ chủ yếu thể hiện cảm xúc bên trong
Câu 7:
Nonverbal message are likely (7) _______ more genuine: because nonverbal behaviors cannot be controlled as easily as spoken words.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
be likely + to V: có lẽ, có thể
Câu 8:
Nonverbal signals can express feelings inappropriate to state: Social etiquette limits (8) _______ can be said, but nonverbal cues can communicate thoughts.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
A. why: tại sao
B. that: cái mà
C. what: những gì
D. when: khi
Dịch: Những tín hiệu phi ngôn ngữ có thể diễn tả được những cảm xúc không phù hợp với sự trang trọng: nghi thức xã hội hạn chế những gì có thể nói, nhưng tín hiệu phi ngôn ngữ có thể truyền đạt những suy nghĩ.
Câu 9:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
A. help: giúp
B. have: có
C. make: khiến
D. get: đạt được
Dịch: Một kênh giao tiếp riêng biệt là cần thiết để giúp gửi đi những thông điệp phức tạp
Câu 10:
A speaker can add enormously to the complexity of the verbal message through simple nonverbal (10) _______.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
A. signs: dấu hiệu, biểu hiện
B. sight: tầm nhìn
C. signals: tín hiệu
D. signatures: chữ kí.
Dịch: Một người diễn thuyết có thể thêm rất nhiều sự phức tạp của thông điệp bằng lời nói thông qua những tín hiệu phi ngôn ngữ đơn giản.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The sentence 1, 2, 3, 4 in the following paragraph are in the wrong order. Choose the correct order to make a good paragraph.
(1) Therefore, anyone who wants to drive must carry a driver’s license. (2) It’s divided into four steps: studying the traffic laws, taking the written test, learning to drive and taking the driving test. (3) Getting a driver’s license is a complicated process. (4) Driving a car is a necessity in today’s busy society, and it is also a special privilege.
Câu 2:
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress.
Câu 4:
Mr. Gerstein was particularly taken aback to hear that sleeping problems are often linked to physical problems.
Câu 5:
“Would you mind turning down the TV? I’m working!”
“__________________________.”
về câu hỏi!