Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án A.
A. bargain (n): món hời
Ta có collocation: A good/ real bargain.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
B. contract (n): hợp đồng
C. sale (n): hàng hóa bán, sự bán.
Ex: The use and sale of marijuana remains illegal: Việc sử dụng và bản cần sa vẫn là phi pháp.
D. donation (n): vật tặng, quyên góp.
Ex: Would you like to make a donation (= give money) to our charity appeal?
MEMORIZE
- bargain (n): sự mặc cả, thỏa thuận mua bán
- a good/ bad bargain: giá hời/món hớ (mua đắt)
- bargain (v): mặc cả, thương lượng
- to bargain away: bán rẻ, bán tống bán tháo
- to bargain for/ on sth: dự tính
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
Đã bán 1,5k
Đã bán 1,4k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
London is a/an _____ city. It's a melting pot for people from all parts of the world.
Câu 3:
Câu 4:
She is a rising star as a standup comedian, always able to bring down the .................. during each performance.
Câu 6:
Shy people often find difficult to __________ part in group discussions.
Câu 7:
Mr. Putin won a fourth term as Russia's president, picking up more than three– quarters of the vote with _________ of more than 67 percent.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận