I don’t object to people being vegetarians, but it gets on my nerves when they’re ________ about it.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B.
Tạm dịch: Tôi không phản đối những người ăn chay, nhưng tôi thấy khó chịu khi họ _________ về nó.
Phân tích đáp án:
A. self-centered (a): tự cho mình là trung tâm
Ex: The self-centered man almost never admitted that he was wrong or made mistakes.
Great leaders cannot be self-centered because they need to make decisions for people other than themselves.
B. self-righteous / self raitjas/ (adj): tự cho là đúng đắn
Ex: He's so self-righteous - like he's never done anything wrong in his life.
C. self-deprecating / self deprokeitir)/ (adj): khiêm nhường
D. self-sufficient/ self so'fljnt/ (adj): tự cung tự cấp
Ex: The country is totally self-sufficient in food production.
Đáp án chính xác là B. self-righteous. Dùng self- righteous để mô tả người mà bạn không ủng hộ vì họ luôn tin là niềm tin, thái độ hoặc cách cư xử của họ là đúng, còn của người khác là sai.
MEMORIZE
- self - (prefix): tự mình
- self - controlled: tự kiểm soát
- self - addressed: ghi sẵn địa chi của mình
- self - taught: tự học
- self - closing doors: cửa tự động đóng, mở
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay Ngữ Văn 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. international /ɪntə'næ∫nəl/ (adj): thuộc quốc tế
B. national /'næ∫nəl/ (adj): thuộc quốc gia
C. metropolitan /,metrə'pɒlɪtən/ (adj): có tính chất thủ đô
D. cosmopolitan /,kɒzmə'pɒlɪtən/ (adj): thuộc chủ nghĩa thế giới, toàn thế giới
=> cosmopolitan city: thành phố thế giới
Tạm dịch: Luân Đôn là thành phố thế giới. Nó là nơi quy tụ của những người di cư từ khắp thế giới về đây.
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
A. trust /trʌst/ (v): tin tưởng (tin vào ai)
B. believe /bɪ'1i:v/ (v): có niềm tin rằng (tin vào cái gì)
C. follow /'fɒləʊ/ (v): theo dõi
D. give /gɪv/ (v): đưa
=> Trust one’s intuition: theo cảm tính
Tạm dịch: Bạn có thường theo cảm tính của mình và sau đó lựa chọn theo cảm giác của bạn không?
Cấu trúc đáng lưu ý khác:
Make a Choice = choose: lựa chọn
Be based on: dựa trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.