Câu hỏi:
25/09/2023 1,946The latest addiction to trap thousands of people is Internet, which has been (90)________ for broken relationships, job losses, financial ruin and even one suicide. Psychologists now recognize Internet Addiction Syndrome (IAS) as a new illness that could (91)________ serious problems and ruin many lives. Special help groups have been set up to (92)________ sufferers help and support.
IAS is similar to (93)________ problems like gambling, smoking and drinking: addicts have dreams about Internet; they need to use it first thing in the morning; they (94)________ to their partners about how much time they spend online; they (95)_______ they could cut down, but are unable to do so. A recent study found that many users spend up to 40 hours a week on the Internet; (96)______ they felt guilty, they became depressed if they were (97)______ to stop using it.
Almost anyone can be at risk. Some of the addicts are teenagers who are already hooked on computer games and who (98)________ it very difficult to resist the games on the Internet. Surprisingly, however, psychologists (99)________ that most victims are middle-aged housewives who have never used a computer before.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Blamed for st: đổ lỗi, chê trách vì cái gì
Dịch: Cơn nghiện mới nhất bẫy hàng ngàn người là Internet, cái mà đã bị đổ lỗi cho việc các mối quan hệ bị phá vỡ, mất việc làm, hủy hoại tài chính và thậm chí tự tử.
Accuse: buộc tội (đi với giới từ of)
Mistaken: nhầm lẫn
Faulted: tìm thấy thiếu sót (ở điểm gì)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Cause: gây ra
Dịch: Các nhà tâm lý hiện nay nhận định Internet Addiction Syndrome (IAS) là một căn bệnh mới mà có thể gây ra vấn đề nghiêm trọng và hủy hoại nhiều cuộc đời
Take: lấy đi Affect: ảnh hưởng Lead: dẫn đến
Câu 3:
Special help groups have been set up to (92)________ sufferers help and support.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Offer: đề nghị, cung cấp, tặng, hiến,…
Dịch: nhóm giúp đỡ đặc biệt đã được thiết lập để cung cấp cho người bệnh sự giúp đỡ và hỗ trợ
Recommend: đề cử, gợi ý Suggest: gợi ý Advise: khuyên
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Others ( = other + N số nhiều) ở sau others không có danh từ đi kèm nữa
Another + danh từ số ít
The other được sử dụng khi trong câu đã đề cập đến 1 danh từ nào đó rồi, và the other là cái khác, cái còn lại
Other + danh từ số nhiều: những cái khác
Đáp án là D
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
To lie to sb: nói dối ai
Dịch: Họ nói dối bạn bè về khoảng thời gian họ dành ra để online
Cheat: lừa, gian lật (cheat on sb)
Deceive: lừa dối (deceive sb – không có giới từ)
Betray: phản bội (betray sb – không có giới từ)
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
“wish”: mong rằng, mong ước
Sau wish, động từ khuyết thiếu can được chuyển thành could
Dịch: họ ước có thể cắt giảm (thời gian online), nhưng họ không thể làm được.
Câu 7:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Ở đây có sự đối lập về nghĩa giữa 2 vế, do đó cần sử dụng liên từ mang nghĩa đối lập
Although (mặc dù) + một mệnh đề
Dịch: Mặc dù cảm thấy tội lỗi, họ cảm thấy chán nản nếu như phải buộc ngừng sử dụng nó
Câu 8:
they became depressed if they were (97)______ to stop using it.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
To be made to do st: buộc phải làm gì (mang tính bắt buộc)
Dịch: Mặc dù cảm thấy tội lỗi, họ cảm thấy chán nản nếu như phải buộc ngừng sử dụng nó
Allow, let: cho phép
Had trong câu này không đúng về ngữ pháp và về nghĩa
Đáp án là A
Câu 9:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Cụm “find it difficult to do st”: cảm thấy khó khăn trong việc làm gì
Dịch:
Một trong số những người nghiện là thanh thiếu niên, những người đã bị cuốn vào trò chơi điện tử và cảm thấy khó để cưỡng lại trò chơi trên Internet
Câu 10:
Surprisingly, however, psychologists (99)________ that most victims are middle-aged housewives who have never used a computer before.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Say that: nói rằng
Tell: kể (sau đó phải có một tân ngữ, ví dụ tell me, tell us…)
Object: phản đối
Promise: hứa hẹn
Dịch: tuy nhiên, đáng ngạc nhiên là, các nhà tâm lý nói rằng hầu hết các nạn nhân là các bà nội trợ trung niên - người chưa bao giờ sử dụng một máy tính trước đây.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
về câu hỏi!