Câu hỏi:

27/09/2023 161 Lưu

With its thousands of rocks and caves ___________ international recognition.

A. emerge 
B. emerged
C. emerging 
D. being emerged

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Đáp án C.
Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C. Emerging = which/ that emerge.
Tạm dịch: Với hàng ngàn núi đá và hang động nổi lên trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.
- emerge /i'mɜ:dʒ/ (from sth): nổi lên, hiện ra, lòi ra; vượt qua hoạn nạn
Ex: The swimmer emerged from the lake.
She finally emerged from her room at noon.
She emerged from the scandal with her reputation intact.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. don’t produce 
B. didn’t produce
C. produced 
D. hadn’t produced

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Dựa vào mệnh đề kết quả ở thì tương lai đơn, ta xác định đây là câu điều kiện loại 1. Vậy mệnh đề với “if” ở thì hiện tại đơn. Chọn A.

Cấu trúc câu điều kiện loại 1:

If + hiện tại đơn, tương lai đơn.

Dịch: Sinh viên sẽ không được phép vào phòng thi nếu không xuất trình thẻ sinh viên.

Câu 2

A. did understand

B. managed understand

C. didn’t understand

D. have understood 

Lời giải

Chọn A

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. up with 
B. up to 
C. down with 
D. up against

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP