Câu hỏi:

12/07/2024 474

Cho 0,5 lít dung dịch sodium hydrogencarbonate (NaHCO3) 0,2M phản ứng hoàn toàn với dung dịch hydrochloric acid (HCl) dư thu được sodium chloride (NaCl), khí carbon dioxide (CO2) và nước theo phương trình hoá học sau:

NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

Tính thể tích khí carbon dioxide thu được ở điều kiện chuẩn.

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

                                  \[{n_{NaHC{O_3}}} = 0,5.0,2 = 0,1\,mol\]

Theo phương trình hoá học:

\[\begin{array}{l}{n_{C{O_2}}} = {n_{NaHC{O_3}}} = 0,1\,mol\\ \Rightarrow {V_{C{O_2}}} = 0,1.24,79 = 2,479(L).\end{array}\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

LT2 trang 37 VBT Khoa học tự nhiên 8:

a) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b)

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Xem đáp án » 13/07/2024 1,584

Câu 2:

Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của chất rắn trong nước trang 37 VBT Khoa học tự nhiên 8:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Xem đáp án » 12/07/2024 1,484

Câu 3:

Tính độ tan của muối potassium sulfate (K2SO4) ở 40 oC, biết để tạo ra dung dịch K2SO4 bão hoà ở nhiệt độ này, người ta cần hoàn tan 7,5 gam K2SO4 trong 50 gam nước.

Xem đáp án » 13/07/2024 1,473

Câu 4:

Tính nồng độ phần trăm của dung dịch K2SO4 bão hoà trên ở 40 oC.

Xem đáp án » 12/07/2024 807

Câu 5:

Cho 0,5 lít dung dịch sodium hydrogencarbonate (NaHCO3) 0,2M phản ứng hoàn toàn với dung dịch hydrochloric acid (HCl) dư thu được sodium chloride (NaCl), khí carbon dioxide (CO2) và nước theo phương trình hoá học sau:

NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

Tính khối lượng sodium chloride thu được sau phản ứng.

Xem đáp án » 28/09/2023 462

Câu 6:

LT1 trang 37 VBT Khoa học tự nhiên 8:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Xem đáp án » 28/09/2023 343

Bình luận


Bình luận