Câu hỏi:
29/09/2023 5,190
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word orphrasethat best fits eachof the numbered blanks from 16 to 20.
We can communicate not only through words (16) _______through body language. Body language includes our posture, facial expressions, and gestures. Because body language is so important, you’ll want (17)_______what yours is saying and how to interpret other people’s, too. Here are some examples of body language and its meaning. If your posture is slumped and your head is down, this could mean that you are sad or youlack (18) _______. If your posture is straight but relaxed, you are expressing confidence and friendliness. A smile is a sign of friendliness and interest. But people sometimes smile just to bepolite. Friendliness and interest are expressed when a person’s eyes meet yours and then look away and meet yours again. A person (19) _______ doesn’t look away is expressing a challenge. Hand gestures can mean a person is (20) _______ in theconversation.
We can communicate not only through words (16) _______through body language.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word orphrasethat best fits eachof the numbered blanks from 16 to 20.
We can communicate not only through words (16) _______through body language. Body language includes our posture, facial expressions, and gestures. Because body language is so important, you’ll want (17)_______what yours is saying and how to interpret other people’s, too. Here are some examples of body language and its meaning. If your posture is slumped and your head is down, this could mean that you are sad or youlack (18) _______. If your posture is straight but relaxed, you are expressing confidence and friendliness. A smile is a sign of friendliness and interest. But people sometimes smile just to bepolite. Friendliness and interest are expressed when a person’s eyes meet yours and then look away and meet yours again. A person (19) _______ doesn’t look away is expressing a challenge. Hand gestures can mean a person is (20) _______ in theconversation.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Cặp liên từ
Giải thích: not only A but also B: không những A mà còn B
We can communicate not only through words (16) but also through body language.
Tạm dịch: Chúng ta có thể giao tiếp không chỉ bằng lời nói mà còn qua ngôn ngữ cơ thể nữa.
Chọn A
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Because body language is so important, you’ll want (17)_______what yours is saying and how to interpret other people’s, too
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Dạng của động
Giải thích: want + to V: muốn làm gì
Because body language is so important, you’ll want (17) to know what yours is saying and how to interpret other people’s, too.
Tạm dịch: Vì ngôn ngữ cơ thể rất quan trọng, bạn cần biết cơ thể mình đang bày tỏ điều gig và làm cách nào để hiểu ngôn ngữ cơ thể của người khác.
Chọn D
Câu 3:
If your posture is slumped and your head is down, this could mean that you are sad or youlack (18) _______.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
confidence (n): sự tự tin confide (v): tin cậy
confiding (adj): cả tin confident (adj): tự tin
lack + N: thiếu cái gì => confidence
If your posture is slumped and your head is down, this could mean that you are sad or you lack (18) confidence.
Tạm dịch: Nếu bạn đứng với tư thế thấp xuống và cúi đầu, điều đó có nghĩa là bạn đang buồn hay thiếu tự tin.
Chọn A
Câu 4:
A person (19) _______ doesn’t look away is expressing a challenge
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
whom: thay thế danh từ chỉ người, chức năng tân ngữ trong câu
who: thay thế danh từ chỉ người, chức năng chủ ngữ và tân ngữ trong câu
whose + danh từ: thay thế cho danh từ mang nghĩa sở hữu
which: thay thế danh từ chỉ vật, chức năng chủ ngữ, tân ngữ trong câu
Thay thế cho danh từ chỉ người “person” và đóng vai trò chủ ngữ đứng trước “ doesn’t look” => who
A person (19) who doesn’t look away is expressing a challenge.
Tạm dịch: Một người nhìn vào mắt bạn và không nhìn ra chỗ khác là họ đang bày tỏ sự thách thức.
Chọn B
Câu 5:
Hand gestures can mean a person is (20) _______ in theconversation.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
interest (n,v): thú vị interested (adj): hấp dẫn
interestingly (adv): một cách thú vị interesting (adj): hấp dẫn
be interested in sth: thích thú, quan tâm
Hand gestures can mean a person is (20) interested in the conversation.
Tạm dịch: Điệu bộ, cử chỉ cùa bàn tay có thể cho biết một người đang quan tâm tới cuộc nói chuyện.
Chọn B
Dịch bài đọc:
Chúng ta có thể giao tiếp không chỉ bằng lời nói mà còn qua ngôn ngữ cơ thể nữa. Ngôn ngữ thân thể bao gồm tư thế, nét mặt và cử chỉ điệu bộ. Vì ngôn ngữ cơ thể rất quan trọng, bạn cần biết cơ thể mình đang bày tỏ điều gig và làm cách nào để hiểu ngôn ngữ cơ thể của người khác. Đây là vài ví dụ về ngôn ngữ cơ thể và ý nghĩa của chúng. Nếu bạn đứng với tư thế thấp xuống và cúi đầu, điều đó có nghĩa là bạn đang buồn hay thiếu tự tin. Nếu bạn có tư thế đứng thẳng và thoải mái, bạn đang bày tỏ sự tự tin và thân thiện. Nụ cười là dấu hiệu của sự thân thiện và quan tâm. Nhưng đôi khi người ta cười chỉ vì lịch sự.
Sự thân thiện và quan tâm được thể hiện là khi ánh mắt của một người gặp ánh mắt của bạn, ánh mắt ấy nhìn sang chổ khác rồi quay lại nhìn vào mắt bạn. Một người nhìn vào mắt bạn và không nhìn ra chỗ khác là họ đang bày tỏ sự thách thức. Điệu bộ, cử chỉ cùa bàn tay có thể cho biết một người đang quan tâm tới cuộc nói chuyện.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- Sổ tay Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay Lịch Sử 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
- whose + danh từ: dùng để thay cho tính từ sở hữu.
- who: được dùng thay cho các danh từ chỉ người, đóng vai trò chủ ngữ và tân ngữ
- whom: được dùng thay cho các danh từ người, đóng vai trò tân ngữ
Children (6) who appear intelligent and have normal sight and hearing may nevertheless have learning disability such as dyslexia, difficulty in reading; dysgraphia, difficulty in writing; dyscalculia,difficulty with numbers;
Tạm dịch: Trẻ em mà xuất hiệntrí thông minh và có thị lực và nghe bình thườngtuy nhiên có thểkhông có khả năng học tập như tình trạng không hiểu được chữ viết, khó khăn trong đọc; chứng không biết viết, khó khăn trong việc viết; hội chứng khó khăn trong việc làm các phép toán, gặp khó khăn với chữ số;
Chọn B
Lời giải
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
who: thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò chủ ngữ và tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
whom: thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
the reason why: lý do tại vì
which: thay thế cho danh từ chỉ vật
“economy” (nền kinh tế) => dùng “which”
Singapore has a highly developed market-based economy, (31) which historically revolves around extended trade.
Tạm dịch: Singapore có một nền kinh tế dựa vào thị trường phát triển cao, nước mà trong lịch sử xoay quanh thương mại mở rộng
Chọn D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.