Câu hỏi:
30/09/2023 673Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word orphrasethat best fits eachof the numbered blanks from 41 to 45.
The Internet has truly transformed how students do theirhomework. (41) ____homework today still means spending time in the library, it’s for a different reason. Rather than using books for research, students today are (42) ____ to the Internet to download enormous amounts of data available online. In the past, students were limited to their school’s (43) ____ of books. In many cases, they got to theschool library and found out that someone had already taken the books they needed. Nowadays, such inconvenience can be avoided since the Internet never runs out of information. Students, however, do have to (44) ____ sure that the information they find online is true. Teachers have also benefited from the homework which is done on the Internet. They do not need to carry students’ papers around with them any more. This is because online (45) ____ allow students to electronically upload their homework for their teachers to read and mark. Of course, this also means that students can no longer use the excuse that the dog ate their homework!
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
But: nhưng
For = Because: bởi vì
While: trong khi (thể hiện sự tương phản giữa hai mệnh đề)
Chọn C
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
connect to the Internet: kết nối với mạng Internet
link between A and B: link được dùng với nghĩa kết nối giữa A và B
search for (v): tìm kiếm
look (v): nhìn
Rather than using books for research, students today are (42) connecting to the Internet to download enormous amounts of data available online.
Tạm dịch: Thay vì dùng sách để nghiên cứu, ngày nay học sinh kết nối Internet để tải về một khối lượng dữ liệu khổng lồ có sẵn trên mạng.
Chọn A
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
select (v): lựa chọn selective (adj): đã được lựa chọn
selectively (adv): đã được lựa chọn selection (n): sự lựa chọn
Sở hữu cách + danh từ
In the past, students were limited to their school’s (43) selection of books.
Tạm dịch: Ngày xưa học sinh bị giới hạn với tuyển tập sách của trường.
Chọn B
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích: make sure: đảm bảo
Students, however, do have to (44) make sure that the information they find online is true.
Tạm dịch: Tuy nhiên, học sinh phải chắc chắn rằng thông tin chúng tìm được trên mạng là đúng.
Chọn B
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
materials (n): chất liệu/ tài liệu systems (n): hệ thống
structures (n): cấu trúc sources (n): nguồn
This is because online (45) materials allow students to electronically upload their homework for their teachers to read and mark.
Tạm dịch: Bởi vì hệ thống trực tuyến cho phép học sinh tải bài tập về nhà lên để giáo viên đọc và chấm điểm.
Chọn A
Dịch bài đọc:
Interner đã thay đổi đúng đắn cách thức học sinh làm bài tập về nhà. Trong khi việc làm bài tập ngày nay vẫn có nghĩa là dành thời gian ở thư viện, nhưng là vì một lý do khác hẳn. Thay vì dùng sách để nghiên cứu, ngày nay học sinh kết nối Internet để tải về một khối lượng dữ liệu khổng lồ có sẵn trên mạng.
Ngày xưa học sinh bị giới hạn với tuyển tập sách của trường. Nhiều trường hợp các em đến thư viện trường và phát hiện ra rằng ai đó đã lấy đi quyến sách mà các em cần. Ngày nay, sự bất tiện có thể tránh được bởi khi Internet không bao giờ cạn thông tin. Tuy nhiên, học sinh phải chắc chắn rằng thông tin chúng tìm được trên mạng là đúng. Giáo viên cũng có được lợi ích từ bài tập được làm trực tuyến. Họ không cần mang theo bài làm của học sinh nữa. Bởi vì hệ thống trực tuyến cho phép học sinh tải bài tập về nhà lên để giáo viên đọc và chấm điểm. Dĩ nhiên, điều này cũng có nghĩa là học sinh không thể dùng lý do xin lỗi là con chó đã xé bài tập của em được nữa.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
về câu hỏi!