Câu hỏi:

02/10/2023 378

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 6 to 10.

In European and North American cultures, body language behaviors can be divided into 2 groups: open or closed and forward or backward.

Open/closed postures are the easiest to (6)__________. People are open to messages when they show open hands, face you fully, and have both feet on the ground. This indicates that they are (7)__________ to listen to what you are saying, even if they are disagreeing with you. When people are closed to messages, they have their arms folded or their legs crossed, and they may turn their bodies away. This body language usually means that people are rejecting your message.

Forward or backward behavior reveals an active or a passive (8)__________ to what is being said. If people lean forward with their bodies toward you, they are actively engaged in your message. They may be accepting or rejecting it, but their minds are on (9)__________ you are saying. On the other hand, if people lean back in their chairs or look away from you, or perform activities such as drawing or cleaning their eyeglasses, you know that they are either passively taking in your message or that they are ignoring it. In(10)__________ case, they are not very much engaged in the conversation.

Open/closed postures are the easiest to (6)__________.

Đáp án chính xác

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. indicate (v): chỉ ra                                                   C. refer (v): ý chỉ

B. do (v): làm                                                              D. recognize (v): nhận ra

Open/closed postures are the easiest to (6) recognize.

Tạm dịch: Thái độ cởi mở/ khép kín là dễ nhất để nhận ra.

Chọn D

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

This indicates that they are (7)__________ to listen to what you are saying, even if they are disagreeing with you

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. likely (a): chắc chắn                                               C. able (a): có thể

B. reluctant (a): không sẵn lòng                                  D. willing (a): sẵn lòng

This indicates that they are (7) willing to listen to what you are saying, even if they are disagreeing with you.

Tạm dịch: Điều này cho biết rằng họ sẵn lòng nghe những gì bạn nói, thậm chí họ bất đồng với bạn.

Chọn D

Câu 3:

Forward or backward behavior reveals an active or a passive (8)__________ to what is being said.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. reaction (n): phản ứng                                                 B. opinion (n): ý kiến

C. behavior (n): hành động                                              D. knowledge (n): kiến thức

Forward or backward behavior reveals an active or a passive (8) reaction to what is being said.

Tạm dịch: Hành động tự tin hay e ngại ý chỉ phản ứng chủ động hay bị động về những gì được nói.

Chọn A

Câu 4:

They may be accepting or rejecting it, but their minds are on (9)__________ you are saying.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. who: ai                   B. what: cái gì                         C. that: đó                   D. things: cái gì

They may be accepting or rejecting it, but their minds are on (9) what you are saying.

Tạm dịch: Họ có thể đồng ý hay từ chối điều đó, nhưng tâm trí họ đang để tâm đến những gì bạn nói.

Chọn B

Câu 5:

In (10)__________ case, they are not very much engaged in the conversation.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Đại từ

Giải thích:

A. other + danh từ số nhiều: những...khác                       B. both : cả hai

C. either : hay, hoặc                                                         D. another + danh từ số ít: khác

another + danh từ số ít : chỉ 1 người (vật) khác ngoài cái đã nêu.

Other + danh từ số ít/ nhiều : chỉ 1 hoặc nhiều người (vật) thêm vào cái đã được nêu lên hoặc ngụ ý trước đó.

In (10) other case, they are not very much engaged in the conversation.

Tạm dịch: Trong trường hợp khác, có lẽ họ không thích tham gia cuộc trò chuyện

Chọn A

Dịch đoạn văn:

Ở các nền văn hóa châu Âu và Bắc Mỹ, hành động ngôn ngữ cơ thể có thể chia thành 2 nhóm : cởi mở hay khép kín và tự tin hay e ngại.

Thái độ cởi mở/ khép kín là dễ nhất để nhận ra. Những người hướng ngoại khi họ họ mở rộng bàn tay, đối mặt hoàn toàn với bạn, và đứng cả bàn chân trên sàn. Điều này cho biết rằng họ sẵn lòng nghe những gì bạn nói, thậm chí họ bất đồng với bạn. Khi những người là hướng nội, họ khoanh tay và ngồi bắt chéo chân, và họ có thể quay người đi. Loại ngôn ngữ cơ thể này thườn có nghĩa rằng người khác đang từ chối trò chuyện với bạn.

Hành động tự tin hay e ngại chỉ hành động chủ động hay bị động về những gì được nói. Nếu người khác đang tiến về phía trước bạn, họ đang chủ động tham gia vào cuộc trò chuyện với bạn. Họ có thể đồng ý hay

từ chối điều đó, nhưng tâm trí họ đang để tâm đến những gì bạn nói. Mặt khác, nếu người khác lùi lại hay quay mặt đi chỗ khác, hay thể hiện hành động như mở kính hay lau kính của họ, bạn hiểu rằng đó là họ cũng đang bị động tham gia cuộc trò chuyện với bạn hay họ đang phớt lờ nó. Trong trường hợp khác, có lẽ họ không thích tham gia cuộc trò chuyện.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Researchers in communication show that more feelings and intentions are (1)_______ and received nonverbally than verbally

Xem đáp án » 01/10/2023 278

Câu 2:

It is often said that (16)______a good first impression is very important, and according to recent studies, it appears that there is something to it.

Xem đáp án » 02/10/2023 189

Câu 3:

If you come to a UK (11)_______ school before you (12)_______ the age of 16, you will study towards GCSE excaminationin up to 12 subjects

Xem đáp án » 02/10/2023 123

Câu 4:

This indicates that they are (7)__________ to listen to what you are saying, even if they are disagreeing with you

Xem đáp án » 02/10/2023 0

Câu 5:

Forward or backward behavior reveals an active or a passive (8)__________ to what is being said.

Xem đáp án » 02/10/2023 0

Câu 6:

They may be accepting or rejecting it, but their minds are on (9)__________ you are saying.

Xem đáp án » 02/10/2023 0

Bình luận


Bình luận