Faced with the economic crisis, many businesses were tightening their belts and cutting jobs.
Quảng cáo
Trả lời:

Giải thích: tightening their belts: thắt lưng buộc bụng, tiết kiệm
be generous with money: hào phóng với tiền bạc be careful with money: cẩn thận với tiền bạc
put on tighter belts: đeo thắt lưng chặt hơn dress in baggy clothes: mặc quần áo rộng thùng thình
=> tightening their belts >< be generous with money
Tạm dịch: Đối mặt với khủng hoảng kinh tế, nhiều doanh nghiệp thắt lưng buộc bụng và cắt giảm việc làm.
Đáp án: A
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Giải thích: taxing : mệt mỏi, vất vả
A. comfortable : thoải mái B. demanding : đòi hỏi khắt khe
C. easy : dễ dàng D. relaxing : thư giãn
=> taxing : mệt mỏi, vất vả >< relaxing : thư giãn
Tạm dịch : Việc này không nên quá vất vả cho bạn
Đáp án D
Lời giải
Giải thích: advancing : cải thiện/ nâng cao
A. hold back : thụt lùi B. hold at => không tồn tại cụm động từ này
C. hold by => không tồn tại cụm động từ này D. hold sb to sth: làm cho ai đó giữ lời hứa
=> advancing >< holding back
Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ thế Vận hội châu Á đã cải tiến trong tất cả các lĩnh vực.
Đáp án: A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.