‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter.
Quảng cáo
Trả lời:

Giải thích: off the record: không chính thức, không công bố
already official: đã chính thức beside the point: không liên quan, lạc đề
not popular: không nổi tiếng not recorded: không ghi lại
=> off the record >< already official
Tạm dịch: Viên chức chính phủ nói với phóng viên: "Những gì tôi nói với bạn bây giờ là hoàn toàn không chưa chính thức và chắc là không công khai".
Đáp án: A
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Giải thích: taxing : mệt mỏi, vất vả
A. comfortable : thoải mái B. demanding : đòi hỏi khắt khe
C. easy : dễ dàng D. relaxing : thư giãn
=> taxing : mệt mỏi, vất vả >< relaxing : thư giãn
Tạm dịch : Việc này không nên quá vất vả cho bạn
Đáp án D
Lời giải
Giải thích: advancing : cải thiện/ nâng cao
A. hold back : thụt lùi B. hold at => không tồn tại cụm động từ này
C. hold by => không tồn tại cụm động từ này D. hold sb to sth: làm cho ai đó giữ lời hứa
=> advancing >< holding back
Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ thế Vận hội châu Á đã cải tiến trong tất cả các lĩnh vực.
Đáp án: A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.