Câu hỏi:

11/07/2024 12,147

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB. Gọi M là điểm bất kì thuộc đoạn thẳng SD.

a) Tìm các giao tuyến: d1 = (SAB) ∩ (SCD); d2 = (SCD) ∩ (MAB).

b) Chứng minh d1 // d2.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB. Gọi M là điểm bất kì thuộc đoạn thẳng SD. a) Tìm các giao tuyến: d1 = (SAB) ∩ (SCD); d2 = (SCD) ∩ (MAB). b) Chứng minh d1 // d2. (ảnh 1)

a) • S (SAD) và S (SBC) nên S (SAB) ∩ (SDC).

Mặt khác có AB (SAB), CD (SDC) và AB // CD (do ABCD là hình thang)

Suy ra (SAB)(SCD) = d1 với d1 là đường thẳng đi qua Sd1 // AB // CD.

Ta có M SD, mà SD (SCD) nên M (SCD)

Lại có M (MAB)

Suy ra (SCD) ∩ (MAB) = M

Mặt khác có AB (MAB), CD (SCD)AB // CD

Suy ra (SCD)(MAB) = d2 với d2 là đường thẳng đi qua Md2 // AB // CD.

b) Theo câu a, ta có d1 // AB // CDd2 // AB // CD

Suy ra d1 // d2.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của các mặt phẳng: a) (SAD) và (SBC); b) (SAB) và (MDC), với M là một điểm bất kì thuộc cạnh SA. (ảnh 1)

a) Ta có S (SAD) và S (SBC) nên S (SAD) ∩ (SBC),

Mặt khác, AD (SAD), BC (SBC) và AD // BC (do ABCD là hình bình hành)

Suy ra (SAD) ∩ (SBC) = d với d là đường thẳng đi qua S, d //AD // BC.

b) Ta có M SA, SA (SAB) nên M (SAB);

Lại có M (MDC)

Nên M (SAB) ∩ (MDC).

Ta có AB (SAB), DC (MDC) và AB // DC (do ABCD là hình bình hành).

Suy ra (SAB) ∩ (MDC) = Mx với Mx // AB // DC.

Gọi N là giao điểm của SB và Mx.

Khi đó (SAB) ∩ (MDC) = MN.

Lời giải

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD. Gọi I và J lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAD và SBC. Mặt phẳng (ADJ) cắt SB, SC lần lượt tại M, N. Mặt phẳng (BCI) cắt SA, SD tại P, Q. a) Chứng minh MN song song với PQ. b) Gọi E là giao điểm của AM và BP, F là giao điểm của CQ và DN. Chứng minh EF song song với MN và PQ. (ảnh 1)

a) • ABCD là hình thang nên AD // BC

Ta có: M SB, mà SB (SBC) nên M (SBC);

           M (ADJ)

Do đó M (ADJ) ∩ (SBC).

Tương tự, N (ADJ) ∩ (SBC).

Suy ra (ADJ) ∩ (SBC) = MN

AD // BC; AD (ADJ); BC (SBC);

Suy ra MN // AD // BC. (1)

Chứng minh tương tự như trên, ta cũng có PQ // AD // BC. (2)

Từ (1), (2) suy ra MN // PQ.

b) Ta có: E AM, mà AM (ADJ) nên E (ADJ);

               E BP, mà BP (IBC) nên E (IBC).

Do đó E (ADJ) ∩ (IBC).

Tương tự ta cũng có F (ADJ) ∩ (IBC).

Suy ra (ADJ) ∩ (IBC) = EF.

AD // BC, AD (ADJ), BC (IBC).

Suy ra EF // AD // BC

Lại có MN // PQ // AD // BC (chứng minh câu a)

Do đó EF // MN // PQ.

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay