Câu hỏi:
31/10/2023 751Telecommuting is some form of computer communication between employees’ homes and offices. For employees whose job involve sitting at a terminal or word processor entering data or typing reports, the location of the computer is of no consequence. If the machine can communicate over telephone lines, when the work is completed, employees can dial the office computer and transmit the material to their employers. A recent survey in USA Today estimates that there are approximately 8,7 million telecommuters. But although the numbers are rising annually, the trend does not appear to be as significant as predicted when Business Week published “The Portable Executive” as its cover story a few years ago. Why hasn’t telecommuting become more popular?
Clearly, change simply takes time. But in addition, there has been active resistance on the part of many managers. These executives claim that supervising the telecommuters in a large work force scattered across the country would be too difficult, or, at least, systems for managing them are not yet developed, thereby complicating the manager’s responsibilities.
It is also true that employees who are given the option of telecommuting are reluctant to accept the opportunity. Most people feel that they need regular interaction with a group, and many are concerned that they will not have the same consideration for advancement if they are not more visible in the office setting. Some people feel that even when a space in their homes is set aside as a work area, they never really get away from the office.
With which of the following topics is the passage primarily concerned?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án A
Chủ đề được quan tâm trong bài đọc là An overview of telecommuting: Tổng quan về làm việc từ xa.
Điều này được thể hiện qua nội dung bài và qua những câu chủ đề của các đoạn trong bài
- Telecommuting is some form of computer communication between employees’ homes and offices:
Làm việc từ xa là một hình thức giao tiếp máy tính giữa nhà và văn phòng của nhân viên
- It is also true that employees who are given the option of telecommuting are reluctant to accept the opportunity.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
How many Americans are involved in telecommuting?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Thông tin ở 1 câu trong đoạn đầu tiên: A recent survey in USA Today estimates that there are approximately 8,7 million telecommuters: Một cuộc khảo sát gần đây trên tờ USA Today ước tính có khoảng 8,7 triệu người làm việc từ xa
Câu 3:
The phrase “of no consequence” means___________
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
“consequence”: tầm quan trọng
“of no consequence” = “unimportant”: không quan trọng, không vấn đề
Câu 4:
The author mentions all of the following as concerns of telecommuting, EXCEPT ___________
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Thông tin ở đoạn cuối:
- Most people feel that they need regular interaction with a group, and many are concerned that they will not have the same consideration for advancement: Hầu hết mọi người cảm thấy rằng họ cần tương tác thường xuyên với một nhóm, và nhiều người lo ngại rằng họ sẽ không có sự cân nhắc cùng thăng tiến
- Some people feel that even when a space in their homes is set aside as a work area: Một số người cảm thấy rằng ngay cả khi một không gian trong nhà của họ được dành ra như một khu vực làm việc
→ Chỉ có B là không được nhắc đến.
Câu 5:
The word “them” in the second paragraph refers to
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
“them” được thay thế cho telecommuters trong phần đầu của câu: These executives claim that supervising the telecommuters in a large work force scattered across the country would be too difficult...
Câu 6:
The reason why telecommuting has not become popular is that the employees
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Thông tin ở đoạn cuối: “Many are concerned that they will not have the same consideration for advancement if they are not more visible in the office setting.” (nhiều người lo ngại rằng họ sẽ không có cùng sự cân nhắc thăng tiến nếu họ không được nhìn thấy nhiều hơn trong các văn phòng.)
Câu 7:
The word “reluctant” in the third paragraph can best be replaced by
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
“reluctant” = hesitate: miễn cưỡng, do dự, chần chờ
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 5:
Which of the following is closet in meaning to the word “particulars” in line 2?
về câu hỏi!