Câu hỏi:
01/11/2023 364Yếu tố nào trong chính sách tiền tệ giúp Nhà nước kiểm soát và kiềm chế lạm phát
|
a. Lãi suất, mức cung tiền tệ. |
|
b. Mức cung tiền tệ, đầu tư công. |
|
c. Đầu tư công, kiềm chế nhập siêu |
|
d. Thuế suất, lãi suất. |
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến lạm phát
|
a. Nhu cầu thị trường tăng, mức cung lượng tiến trong nước tăng, chi phí sản xuất của doanh nghiệp tăng. |
|
b. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp tăng, nhu cầu thị trường tăng mức tiền lưu thông tăng. |
|
c. Nhu cầu thị trưởng tăng, mức tiền lưu thông trong nước tăng, chi phí sản xuất doanh nghiệp tăng. |
|
d. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp tăng, nhu cầu thị trường tăng, mức cung lượng tiền lưu thông trong nước tăng. |
Câu 2:
Lạm phát gây ra những hậu quả gì cho nền kinh tế và xã hội?
|
a. Các doanh nghiệp thu hẹp quy mô sản xuất, người lao động thất nghiệp, đời sống khó khăn. |
|
b. Thất nghiệp gia tăng, thu nhập thực tế của người lao động giảm. |
|
c. Phân hoá giàu nghèo trong xã hội tăng, người giàu hạn chế tiêu dùng. |
|
d. Sản lượng trong nền kinh tế giảm, các nguồn lực sản xuất bị lãng phí. |
Câu 3:
Lạm phát trên thị trường có những biểu hiện nào?
|
a. Mức giá của nền kinh tế tăng liên tục trong một thời gian nhất định làm giá trị và sức mua của đồng tiền giảm xuống. |
|
b. Mức giá chung của nền kinh tế tăng trong một thời gian nhất định làm giá trị và sức mua của đồng tiền giảm xuống. |
|
c. Mức giá chung của nền kinh tế tăng liên tục trong một thời gian nhất định làm giá trị và sức mua của đồng tiền giảm xuống. |
|
d. Mức giá chung của nền kinh tế tăng liên tục theo thời gian làm giá trị và sức mua của đồng tiền giảm xuống. |
Câu 4:
Nhà nước kiểm soát và kiềm chế lạm phát bằng các chính sách kinh tế nào dưới đây?
|
a. Chính sách ngoại thương, chính sách tiền tệ. |
|
b. Chính sách tài khoá, chính sách tiền tệ. |
|
c. Chính sách an sinh xã hội, chính sách đối nội. |
|
d. Chính sách tài chính, chính sách đối ngoại. |
Câu 5:
Em đồng tình hay không đồng tình với nhận định nào dưới đây? Vì sao?
a. Lạm phát vừa phải với tỉ lệ lạm phát trên dưới 4% sẽ không tốt cho nền kinh tế.
b. Lạm phát xảy ra trong nền kinh tế thị trường sẽ gây ra những hậu quả nhất định cho nền kinh tế và xã hội.
c. Sống trong nền kinh tế thị trường khi thấy giá cả hàng hoá nào đó tăng lên thì người dân nhất định sẽ đổ xô đi mua hàng tích trữ.
d. Nhà nước Việt Nam ngày càng có nhiều kinh nghiệm và thành công trong việc kiểm soát, kiềm chế lạm phát.
Câu 6:
Nhận định nào dưới đây đúng về nguyên nhân gây ra lạm phát trong nền kinh tế.
|
a. Do mức cung lượng tiền lưu thông trong nước tăng vượt quá mức cấu lượng tiên trong lưu thông. |
|
b. Do Nhà nước phát hành một lượng tiền lớn vượt nhu cầu sử dụng của người dân và các doanh nghiệp. |
|
c. Do chi phí sản xuất của doanh nghiệp tăng và nhu cầu thị trường tăng. |
|
d. Do chi phí sản xuất của doanh nghiệp tăng và mức cung tiền tăng. |
Câu 7:
Để giúp các doanh nghiệp vượt qua đình trệ sản xuất trong tình hình lạm phát, Nhà nước đã thực hiện
|
a, giảm lãi suất vốn vay ngân hàng, kiềm chế nhập siêu. |
|
b. khuyến khích xuất khẩu hàng hoá, tăng đầu tư công. |
|
c. giảm thuế suất, khuyến khích sử dụng công nghệ cao. |
|
d. tăng mức cung tiền tệ, tăng đầu tư công. |
15 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 7 có đáp án
13 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 6 có đáp án
13 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 5 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 8 có đáp án
14 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Cánh diều Bài 6 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Cánh diều Bài 7 có đáp án
13 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
13 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Chân trời sáng tạo Bài 3 có đáp án
về câu hỏi!