Câu hỏi:
07/11/2023 635Over the past 600 years, English has grown from a language of few speakers to become the dominant language of international communication. English as we know it today emerged around 1350, after having incorporated many elements of French that were introduced following the Norman invasion of 1066. Until the 1600s, English was, for the most part, spoken only in England and had not extended even as far as Wales, Scotland or Ireland. However, during the course of the next two centuries, English began to spread around the globe as a result of exploration, trade (including slave trade), colonization, and missionary work. Thus, small enclaves of English speakers became established and grew in various parts of the world. As these communities proliferated, English gradually became the primary language of international business, banking and diplomacy.
Currently, about 80 percent of the information stored on computer systems worldwide is in English. Two-thirds of the world’s science writing is in English, and English is the main language of technology, advertising, media, international airports, and air traffic controllers. Today there are more than 700 million English users in the world, and over half of these are non-native speakers, constituting the largest number of non-native users than any other language in the world.
What is the main topic of the passage?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án A
Ý chính trong bài là gì?
A. Sự mở rộng của Tiếng Anh như là thứ 1 ngôn ngữ quốc tế
B. Việc sử dụng Tiếng Anh trong khoa học và công nghệ
C. Số lượng người phi bản địa sử dụng Tiếng Anh
D. Ảnh hưởng của Tiếng Pháp nên Tiếng Anh
Dạng câu hỏi tìm ý chính trong bài luôn luôn nên ưu tiên làm sau cùng sau khi ta đã nắm được kha khá thông tin trong bài thông qua việc làm những câu hỏi trước, ở câu này ta thấy thông tin ở đáp án B,C, D đều có trong bài nhưng chúng không xuyên suốt, bám sát tổng thể toàn bài.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
The word “emerged” means _______
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
emerge = appear: xuất hiện, nổi nên
Các đáp án còn lại:
A. frequent(adj): thường xuyên
C. engage (v): thuê, tham gia, cam kết, đính hôn
D. fail (v): thất bại
Câu 3:
The word “elements” is most similar to ______
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
element = feature: thành phần, đặc điểm
Các đáp án còn lại:
B. curiosity (n): sự tò mò
C. declaration(n): sự tuyên bố, bản tuyên bố
D. customs (n): hải quan
Câu 4:
Approximately when did English begin to be used beyond England?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Khoảng thời gian nào Tiếng Anh bắt đầu được sử dụng ở Anh ?
A. sau 1600
B. trong khoảng 1350
C, vào 1066
D. trước 1600
Dẫn chứng: câu thứ 3 đoạn 1: “ Until the 1600s, English was, for the most part, spoken only in England” ( Cho tới những năm 1600, phần lớn tiếng Anh chỉ được nói ở nước Anh)- như vậy sau 1600 thì Tiếng Anh mới được sử dụng ở Anh
Câu 5:
According to the passage, all of the following contributed to the spread of English around the world EXCEPT_______
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Theo như đoạn văn, đâu KHÔNG PHẢI là yếu tố đóng góp trong việc tiếng Anh được mở rộng ra toàn cầu:
A. việc truyền giáo
B. cuộc xâm lăng Norman
C. việc thuộc địa hóa
D. buôn bán nô lệ
Dẫn chứng câu thứ 4 đoạn 1: “during the course of the next two centuries, English began to spread around the globe as a result of exploration, trade (including slave trade), colonization, and missionary work.” (……tiếng Anh bắt đầu lan rộng ra toàn cầu như là kết quả của sự khai hoang, giao thương( bao gồm cả buôn bán nô lệ), thuộc địa hóa, việc truyền giáo). Từ đó ta loại ra
Câu 6:
The word “enclaves” is closest in meaning to _______
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
enclave = region: vùng , miền
Các đáp án còn lại:
A. organiation (n): sự sắp xếp, tổ chức
C. community (n): cộng đồng
D. contry (n): đất nước
Câu 7:
The word “proliferated” is closest in meaning to_______
Lời giải của GV VietJack
: Đáp án B
proliferate = prosper: sinh trưởng, phát triển mạnh
Các đáp án còn lại:
A. disbanded (v): giải thể
C. organized (v): tổ chức
D. expanded (v): mở rộng
Câu 8:
Which of the following is not mentioned as the field where English is the main language?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Cái nào ko được đề cập như là 1 lĩnh vực nơi tiếng Anh là 1 ngôn ngữ chính:
A. kịch
B. truyền thông
C. quảng cáo
D. điều khiển ko lưu
Dẫn chứng câu 2 đoạn 2: “..and English is the main language of technology, advertising, media, international airports, and air traffic controllers.” – (…và tiếng Anh trở thành ngôn ngữ chính trong công nghệ, quảng cáo, tryền thông, hàng không quốc tế và các bộ điều khiển không lưu). Từ đó ta loại ra
Câu 9:
The word “constituting” is closest in meaning to_______
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
constitute = make up: cấu thành, tạo nên
Các đáp án còn lại:
A. do in = kill: giết
B. look over: kiểm tra, xem xét
Câu 10:
According to the passage, approximately how many non-native users of English are there in the world today?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Theo như đoạn văn, khoảng bao nhiêu người phi bản địa sử dụng tiếng Anh trên toàn thế giới ngày nay?
A. 350 triệu
B. 250 ngàn
C. 700 triệu
D. 500 ngàn
Dẫn chứng câu cuối: “Today there are more than 700 million English users in the world, and over half of these are non-native speakers” – (Ngày nay có hơn 700 triệu người nói tiếng Anh trên toàn thế giới và hơn 1 nửa số đó không phải là người bản xứ-tức khoảng 350 triệu người phi bản xứ sử dụng tiếng Anh)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
According to the passage, many people believe that lions come from _____.
Câu 4:
According to the passage, cell phones are especially popular with young people because
Câu 6:
The passage mentions which of the following as a reason for the importance of Lake Vostok?
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
về câu hỏi!