Câu hỏi:
13/07/2024 1,473Viết 3- 4 từ:
Có nghĩa giống với từ đẹp |
Có nghĩa trái ngược với từ đẹp |
|
|
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Có nghĩa giống với từ đẹp |
Có nghĩa trái ngược với từ đẹp |
xinh, xinh xắn, mỹ lệ, kiều diễm. |
xấu, xấu xí, khó coi. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Chi chép những điều em quan sát được về một cây hoa em thích dựa vào gợi ý (SGK,tr.40).
Câu 2:
Viết các từ dưới đây vào nhóm thích hợp.
dịu dàng |
hoành tráng |
hùng vĩ |
lịch sự |
bao la |
trùng điệp bao |
nết na |
hiền hậu |
mũm mĩm |
rực rỡ |
a. Từ thường được dùng để nói về vẻ đẹp của người.
……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….
b. Từ thường được dùng để nói về vẻ đẹp của thiên nhiên.
……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….
Câu 4:
Chọn một từ ngữ phù hợp trong đơn điền vào chỗ trống.
Biển luôn thay đổi màu tuỳ theo sắc mây trời. Trời …………………….(xanh thẳm, xanh biếc), biển cũng thẳm xanh như dâng cao lên, chắc nịch. Trời …………………… (thả, rải) mây trắng nhạt, biển …………………… (mơ mộng, mơ màng) dịu hơi sương. Trời …………………… (u ám, âm u) mây mưa, biển ………………….. (xám xịt, xam xám) nặng nề. Trời …………………… (ầm ĩ, ầm ầm) dông gió, biển đục ngầu, giận giữ,…
Theo Vũ Tú Nam
về câu hỏi!