Xếp các từ sau vào hai nhóm: dịu dàng, hoành tráng, hùng vĩ, lịch sự, bao la, trùng điệp, nết na, hiền hậu, mũm mĩm, rực rỡ
a. Từ thường được dùng để nói về vẻ đẹp của người.
b. Từ thường được dùng để nói về vẻ đẹp của thiên nhiên.
                                    
                                                                                                                        Xếp các từ sau vào hai nhóm: dịu dàng, hoành tráng, hùng vĩ, lịch sự, bao la, trùng điệp, nết na, hiền hậu, mũm mĩm, rực rỡ
a. Từ thường được dùng để nói về vẻ đẹp của người.
b. Từ thường được dùng để nói về vẻ đẹp của thiên nhiên.
Quảng cáo
Trả lời:
 Giải bởi Vietjack
                                        Giải bởi Vietjack
                                    a. dịu dàng, lịch sự, nết na, hiền hậu, mũm mĩm.
b. hoành tráng, hùng vĩ, bao la, trùng điệp, rực rỡ.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Có nghĩa giống với từ đẹp: xinh, xinh xắn, mỹ lệ, kiều diễm.
Có nghĩa trái ngược với từ đẹp: xấu, xấu xí, khó coi.
Lời giải
xanh thẳm
rải
mơ màng
âm u
xám xịt
ầm ầm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo