Soạn Tiếng Việt 4 CTST Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ Cái đẹp có đáp án
25 người thi tuần này 4.6 304 lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi ôn hè môn Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 có đáp án (Cấu tạo từ)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 5)
Đề thi ôn hè môn Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 có đáp án (Từ loại)
Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu trắc nghiệm Điều kì diệu Kết nối tri thức có đáp án
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 3)
Đề thi ôn hè môn Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 có đáp án (Mở rộng vốn từ)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Có nghĩa giống với từ đẹp: xinh, xinh xắn, mỹ lệ, kiều diễm.
Có nghĩa trái ngược với từ đẹp: xấu, xấu xí, khó coi.
Lời giải
a. dịu dàng, lịch sự, nết na, hiền hậu, mũm mĩm.
b. hoành tráng, hùng vĩ, bao la, trùng điệp, rực rỡ.
Lời giải
xanh thẳm
rải
mơ màng
âm u
xám xịt
ầm ầm
Lời giải
Núi non hùng vĩ.
Mặt hồ phẳng lặng.
Bầu trời trong xanh.