Soạn Tiếng Việt 4 CTST Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ Cái đẹp có đáp án
626 người thi tuần này 4.6 0.9 K lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi ôn hè môn Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 có đáp án (Cấu tạo từ)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 2)
Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 CTST có đáp án (Đề 10)
Bộ 10 đề kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án ( Đề 3)
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 4 có đáp án (Đề 6)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Có nghĩa giống với từ đẹp: xinh, xinh xắn, mỹ lệ, kiều diễm.
Có nghĩa trái ngược với từ đẹp: xấu, xấu xí, khó coi.
Lời giải
a. dịu dàng, lịch sự, nết na, hiền hậu, mũm mĩm.
b. hoành tráng, hùng vĩ, bao la, trùng điệp, rực rỡ.
Lời giải
xanh thẳm
rải
mơ màng
âm u
xám xịt
ầm ầm
Lời giải
Núi non hùng vĩ.
Mặt hồ phẳng lặng.
Bầu trời trong xanh.
 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo