Soạn Tiếng Việt 4 CTST Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ Cái đẹp có đáp án
37 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 4 câu hỏi
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 8
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 3
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 Cánh diều có đáp án - Đề 8
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Tiếng Việt lớp 4 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 4 có đáp án (Đề 20)
Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu trắc nghiệm Điều kì diệu Kết nối tri thức có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Có nghĩa giống với từ đẹp: xinh, xinh xắn, mỹ lệ, kiều diễm.
Có nghĩa trái ngược với từ đẹp: xấu, xấu xí, khó coi.
Lời giải
a. dịu dàng, lịch sự, nết na, hiền hậu, mũm mĩm.
b. hoành tráng, hùng vĩ, bao la, trùng điệp, rực rỡ.
Lời giải
xanh thẳm
rải
mơ màng
âm u
xám xịt
ầm ầm
Lời giải
Núi non hùng vĩ.
Mặt hồ phẳng lặng.
Bầu trời trong xanh.