Câu hỏi:
11/07/2024 573Hoàn thành bảng sau:
STT |
Yếu tố Hán Việt |
Từ Hán Việt và giải nghĩa |
1 |
Vô (không) |
|
2 |
Hữu (có) |
|
3 |
Hữu (bạn) |
|
4 |
Lạm (quá mức) |
|
5 |
Tuyệt (tột độ, hết mức) |
|
6 |
Tuyệt (dứt, hết) |
|
7 |
Gia (thêm vào) |
|
8 |
Gia (nhà) |
|
9 |
Chinh (đánh dẹp) |
|
10 |
Chinh (đi xa) |
|
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
STT |
Yếu tố Hán Việt |
Từ Hán Việt và giải nghĩa |
1 |
Vô (không) |
vô tình, vô nghĩa, ... |
2 |
Hữu (có) |
hữu danh, hữu duyên, ... |
3 |
Hữu (bạn) |
thân hữu, bằng hữu, .. |
4 |
Lạm (quá mức) |
lạm quyền, lạm thu, ... |
5 |
Tuyệt (tột độ, hết mức) |
tuyệt sắc, tuyệt mĩ, ... |
6 |
Tuyệt (dứt, hết) |
tuyệt giao, tuyệt tình, ... |
7 |
Gia (thêm vào) |
gia vị, gia tăng, ... |
8 |
Gia (nhà) |
gia phong, gia sản, .. |
9 |
Chinh (đánh dẹp) |
chinh phạt, chinh chiến, ... |
10 |
Chinh (đi xa) |
chinh phu, chinh phụ, ... |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Phân biệt ý nghĩa các cặp từ sau và cho ví dụ:
- Vô tư/ vô ý thức:
...........................................................................................................
- Chinh phu/ chinh phụ:
...........................................................................................................
Câu 2:
Giải nghĩa của từ Hán Việt in đậm trong các ngữ liệu dựa vào bảng sau:
STT |
Từ Hán Việt |
Giải nghĩa |
1 |
Vô hình |
|
2 |
Hữu hình |
|
3 |
Thâm trầm |
|
4 |
Điềm đạm |
|
5 |
Khẩn trương |
|
6 |
Tuyệt chủng |
|
7 |
Đồng bào |
|
Câu 3:
Nếu thay từ “hoang dã” bằng từ “mông muội” thì ý nghĩa đoạn văn sẽ là: .....................................................
Lí giải: .......................................................................................................................
Câu 4:
Đặt ba câu với ba từ Hán Việt tìm được ở bài tập 1: ...........................................................................................
về câu hỏi!