Câu hỏi:

13/11/2023 3,974

Cho mạch điện như Hình vẽ. Giá trị các điện trở:  R1=R3=R5=1Ω,R4=2ΩR2=3Ω. Biết dòng điện chạy qua điện trở R4   là  1A.

Cho mạch điện như Hình vẽ. Giá trị các điện trở: R1= R3=R5=1ôm, R4=2ôm . Biết dòng điện chạy qua điện trở   R4 là  1A.  a) Tính điện trở của đoạn mạch AB. (ảnh 1)

a) Tính điện trở của đoạn mạch AB.

b) Tính cường độ dòng điện qua các điện trở.

c) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a, RAB=R1R2R1+R2+R3+R4R5R3+R4+R5=1.31+3+1+2.11+2+1=1,5Ω

b) Ta có: I34I5=R5R34=13I5=3I34=3I4=3 A .

I345=I34+I5=1+3=4A=I12=I1+I2=I

Tương tự ta có: I1I2=R2R1=3I1=3 A;I2=1 A .

c) UAB=IRAB=4.1,5=6 V  .

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Đoạn mạch AB có điện trở R1//R2  nt R3//R4 .

RAB=R1R2R1+R2+R3R4R3+R4=2.32+3+4.64+6=3,6Ω

b) Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính: I=UABRAB=183,6=5 A  .

Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là:

I1=U1R1=U12R1=R12.IR1=R1R2R1+R2.IR1=3 A.

Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R2 là: I2=II1=2A  .

Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R3 là:

I3=U3R3=U34R3=R34.IR3=R3R4R3+R4.IR3=3 A.

Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R4 là: I4=II3=2A  .

Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1, R2U1=U2=I.R12=6 V .

Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R3, R4U3=U4=I.R34=12 V .

Lời giải

a) RAB=R5+R1+R3R2+R4R1+R2+R3+R4=6Ω .

UAB=IRAB=18 V; 

Ta có: I13I24=R24R13=R2+R4R1+R3=12I13=I242=I3=1 AI24=2 A  .

U1=I13R1=3V;U2=I24R2=4V;U3=I13R3=3V;U4=I24R4=2V;U5=IR5=12 V

b) UAD=U5+U1=15 V;UED=UEB+UBD=U4U3=1 V .

Cho mạch điện như Hình vẽ. Giá trị các điện trở:  R1=R3=3Ω,R2=2ΩR4=1Ω,R5=4Ω. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là  I=3A. Tính:

Cho mạch điện như Hình vẽ. Giá trị các điện trở: R1= R3= 30ôm, R2= 2ôm, R4=1ôm, R5= 4ôm  Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là  T (ảnh 2)

 

a) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB và hiệu điện thế của mỗi điện trở.

b) Hiệu điện thế giữa hai điểm  A và  D;E và  D.

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay