12 câu trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
15 người thi tuần này 4.6 15 lượt thi 12 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 1: Dao động điều hòa có đáp án
10 Bài tập Xác định biên độ, pha, li độ dựa vào phương trình (có lời giải)
12 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1. Mô tả dao động có đáp án
10 Bài tập Xác định biên độ, pha, li độ dựa vào đồ thị (có lời giải)
11 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 (có đáp án): Dòng điện Fucô
21 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 33 (có đáp án) : Kính hiển vi
10 Bài tập Viết phương trình dao động điều hoà (có lời giải)
18 câu Trắc nghệm Vật lí 11 Bài 19 (có đáp án): Từ trường
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Lực giúp duy trì sự chênh lệch điện thế bên trong nguồn là lực điện. |
|
S |
b |
Dung lượng của pin là 1000 mAh. |
Đ |
|
c |
Hiệu điện thế giữa hai đầu cực của nguồn là 3,7 V khi có dòng điện chạy qua nguồn. |
|
S |
d |
Nếu cường độ dòng điện chạy trong nguồn là 4mA thì thời gian sử dụng của pin là 250 giờ. |
Đ |
|
Hướng dẫn giải:
a. Lực giúp duy trì sự chênh lệch điện thế bên trong nguồn là lực lạ.
c. Suất điện động của nguồn là 3,7 V.
d. Thời gian sử dụng của pin:
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Suất điện động của Ắc – quy là 12 V. |
Đ |
|
b |
Nếu dòng điện chạy qua Ắc – quy có cường độ là 5 A thì Ắc – quy có thể cung cấp điện liên tục trong 9h. |
Đ |
|
c |
Trong trường hợp Ắc – quy sản sinh ra một công là 720 kJ, thì điện lượng dịch chuyển trong Ắc – quy là 16000 C. |
|
S |
d |
Để Ắc – quy có thể hoạt động liên tục trong 15h thì cường độ dòng điện mà Ắc – quy có thể cung cấp là 3 A. |
Đ |
|
Hướng dẫn giải:
b. Thời gian mà ắc – quy có thể cung cấp điện liên tục khi cường độ dòng điện chạy qua Ắc – quy là 5 A:
c. Điện lượng dịch chuyển bên trong Ắc – quy khi nó sản sinh ra một công là 720 kJ:
\(q = \frac{A}{\xi } = \frac{{{{720.10}^3}}}{{12}} = 60000\;C.\)
d. Cường độ dòng điện để Ắc – quy có thể hoạt động liên tục trong 15h:
\(I = \frac{{\Delta q}}{{\Delta t}} = \frac{{45}}{{15}} = 3\;A.\)
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Suất điện động của bộ nguồn là ξ V. |
|
S |
b |
Điện trở trong của bộ nguồn là r/5 Ω. |
|
S |
c |
Ở mạch chính, (R1 nt R2) // R3. |
Đ |
|
d |
Số chỉ Ampere kế chính bằng cường độ dòng điện chạy trong mạch. |
|
S |
Hướng dẫn giải:
Ta vẽ lại mạch điện:
Do các nguồn đang mắc nối tiếp nhau nên:
a. Suất điện động của bộ nguồn là \({\xi _b} = n\xi = 5\xi \;V.\)
b. Điện trở trong của bộ nguồn là \({r_b} = nr = 5r\;\Omega .\)
d. Số chỉ Ampere kế chính bằng cường độ dòng điện chạy qua điện trở R3.
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Điện trở tương đương của mạch ngoài là 4 Ω. |
Đ |
|
b |
Số chỉ Ampere kế trong trường hợp này là 1,5 A. |
|
S |
c |
Hiệu điện thế của R3 là 3 V. |
|
S |
d |
Cường độ dòng điện chạy qua R2 là 0,4 A. |
Đ |
|
Hướng dẫn giải:
Do (R1 // R2) nt R3 nên điện trở tương đương của đoạn mạch:
\({R_{12}} = \frac{{{R_1}{R_2}}}{{{R_1} + {R_2}}} = \frac{{3 \times 6}}{{3 + 6}} = 2\;\Omega ;\)
Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính bằng số chỉ của Ampere kế:
Mà I = I3 = I12 = 1,2 A nên hiệu điện thế của R3:
\({U_3} = {I_3}{R_3} = 1,2 \times 2 = 2,4\;V;\)
Do R1 // R2 nên hiệu điện thế của R2:
\({U_2} = {U_{12}} = {I_{12}}{R_{12}} = 1,2 \times 2 = 2,4\;V;\)
Cường độ dòng điện chạy qua R2:
\({I_2} = \frac{{{U_2}}}{{{R_2}}} = \frac{{2,4}}{6} = 0,4\;A.\)
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Nguồn ξ1 mắc nối tiếp với nguồn ξ2. |
|
S |
b |
Suất điện động của bộ nguồn là 12 V. |
Đ |
|
c |
Hiệu điện thế đặt vào hai đầu nguồn điện luôn bằng suất điện động của bộ nguồn khi có dòng điện chạy qua nguồn. |
|
S |
d |
Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị là 4 A. |
Đ |
|
Hướng dẫn giải:
a. Nguồn ξ1 và ξ2 mắc xung đối.
b. Suất điện động của bộ nguồn:
\({\xi _b} = {\xi _1} - {\xi _2} = 48 - 36 = 12\;V.\)
c. Khi có dòng điện chạy qua, hiệu điện thế đặt vào hai đầu nguồn điện nhỏ hơn suất điện động của nguồn do ảnh hưởng của điện trở trong.
d.
Điện trở tương đương trong mạch chính:

Cường độ dòng điện chạy trong mạch:

Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.