10 câu trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 8: Mô tả sóng (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
4.6 0 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 1: Dao động điều hòa có đáp án
10 Bài tập Xác định biên độ, pha, li độ dựa vào phương trình (có lời giải)
12 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1. Mô tả dao động có đáp án
10 Bài tập Xác định biên độ, pha, li độ dựa vào đồ thị (có lời giải)
11 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 (có đáp án): Dòng điện Fucô
21 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 33 (có đáp án) : Kính hiển vi
10 Bài tập Viết phương trình dao động điều hoà (có lời giải)
18 câu Trắc nghệm Vật lí 11 Bài 19 (có đáp án): Từ trường
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Khi sóng truyền từ nước ra ngoài không khí, tần số sóng trong không khí là 5 Hz. |
Đ |
|
b |
Bước sóng của sóng này trong nước là 10 m |
|
S |
c |
Khoảng cách giữa 3 ngọn sóng liên tiếp trên phương truyền sóng là 0,8 m. |
Đ |
|
d |
Bước sóng của sóng này khi truyền sang môi trường không khí giảm đi. |
Đ |
|
Hướng dẫn
a. Tần số sóng cơ không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
b. Bước sóng .
c. Ba ngọn sóng liên tiếp cách nhau = 0,8 (m).
d. Khi sóng truyền từ nước ra không khí thì vận tốc sóng giảm. Bước sóng tỉ lệ với tốc độ. Do đó bước sóng giảm khi truyền từ nước ra không khí.
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Chu kỳ sóng là 1 s |
|
S |
b |
Bước sóng của sóng này là 40 cm |
Đ |
|
c |
Tốc độ truyền sóng là 20 m/s |
Đ |
|
d |
Tốc độ dao động cực đại của nguồn sóng là 8 cm/s |
|
S |
Hướng dẫn
a) Chu kỳ sóng được xác định theo công thức:
b) Hai điềm gần nhau nhất dao động vuông pha cách nhau:
c) Áp dụng công thức:
d) Tốc độ dao động cực đại của nguồn sóng:
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Hai thời điểm điểm A và B sóng cùng pha |
|
S |
b |
Chu kỳ dao động của sóng là |
Đ |
|
c |
Bước sóng của sóng này là 2 km |
|
S |
d |
Nguồn sóng thực hiện 200.000 dao động toàn phần trong thời gian 1 s |
Đ |
|
Hướng dẫn
a) Hai điểm A và B dao động ngược pha.
b) Chu kỳ là khoảng thời gian từ A đến B. \(T = 5\)ô = 5 \(\left( {\mu s} \right)\)
c) Bước sóng \(\lambda = v.T = {3.10^8}{.5.10^{ - 6}} = 1500\left( m \right) = 1,5\left( {km} \right)\)
d) Áp dụng công thức: \(T = \frac{t}{N}\quad \Rightarrow \quad N = \frac{t}{T} = \frac{1}{{{{5.10}^{ - 6}}}} = 200000\)(dao động)
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Công suất nguồn âm là 5 W |
Đ |
|
b |
Cường độ âm tại A là 4 (mW/m2) |
Đ |
|
c |
Tại nơi đặt nguồn âm, nếu đặtcùng lúc 2 loa phát thanh thì cường độ sóng tại A là 16 (mW/m2) |
|
S |
d |
Từ vị trí A nếu đi xa nguồn âm thêm 20 m thì cường độ âm là 2 (mW/m2) |
|
S |
Hướng dẫn
a) Công suất nguồn âm:
b) Cường độ âm tại A: \(I = \frac{P}{S} = \frac{P}{{4\pi {r^2}}} = \frac{5}{{4\pi {{10}^2}}} \simeq 4\left( {mW/{m^2}} \right)\)
c) Đặt cùng lúc tại nguồn 2 loa phát thanh \(I = \frac{{2P}}{S} = \frac{{2P}}{{4\pi {r^2}}} = \frac{{2.5}}{{4\pi {{10}^2}}} \simeq 8\left( {mW/{m^2}} \right)\)
d) Di chuyển ra xa thêm 20 m, khi đó A cách nguồn 20 + 10 = 30 cm
Cường độ sóng khi đó \(I = \frac{P}{S} = \frac{P}{{4\pi {r^2}}} = \frac{5}{{4\pi {{30}^2}}} \simeq 0,44\left( {mW/{m^2}} \right)\)
Lời giải
Đáp án: |
6 |
, |
6 |
7 |
Hướng dẫn
Bước sóng được tính theo công thức: \(\lambda = v.T = v.\frac{t}{N} = 5.\frac{{20}}{{15}} = 6,67\left( m \right)\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.